Bang rang

Bang rang có phải từ láy không? Bang rang là từ láy hay từ ghép? Bang rang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bang rang

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phệ, phình to (nói về bụng).

VD: Cái bụng bang rang.

Đặt câu với từ Bang rang:

  • Cô ấy không thể mặc vừa chiếc áo vì cái bụng bang rang.
  • Anh ta vừa ăn xong, bụng đã bang rang vì quá nhiều thức ăn.
  • Cái bụng bang rang của em bé trông rất đáng yêu.
  • Mỗi lần ăn uống thỏa thích, bụng tôi lại trở nên bang rang.
  • Sau khi ăn xong, cái bụng của tôi phình to và bang rang lên trông thấy.

close