Bả lả

Bả lả có phải từ láy không? Bả lả là từ láy hay từ ghép? Bả lả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bả lả

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cợt nhả, lả lơi, thiếu đứng đắn trong cách nói năng, tiếp xúc.

VD: Nói năng bả lả.

Đặt câu với từ Bả lả:

  • Anh ta cười nói bả lả trong khi công việc đang căng thẳng.
  • Mỗi lần trò chuyện, tôi lại thấy cô ấy rất bả lả và không nghiêm túc.
  • Trong buổi họp, anh ta vẫn bả lả kể những câu chuyện không đâu.
  • Dù là người trưởng thành, nhưng cách anh ấy hành xử lúc nào cũng bả lả.
  • Vợ của anh ấy có thói quen nói năng bả lả, khiến cho không khí gia đình trở nên căng thẳng.

close