Bã xõa

Bã xõa có phải từ láy không? Bã xõa là từ láy hay từ ghép? Bã xõa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bã xõa

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Xõa xuống không đều, rời rạc.

VD: Tóc bã xõa.

Đặt câu với từ Bã xõa:

  • Tóc cô ấy bã xõa trên vai, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên, đầy lôi cuốn.
  • Gió thổi mạnh, khiến tóc của anh ấy bã xõa, rối bù cả lên.
  • Mái tóc dài của cô bã xõa như thác nước, khiến ai nhìn cũng phải ngẩn ngơ.
  • Sau cơn mưa, tóc cô ấy bã xõa, ướt đẫm nhưng vẫn đẹp mê hồn.
  • Tóc anh ấy bã xõa xuống lưng, tạo ra một hình ảnh hoang dã, đầy phóng khoáng.

close