Bạc bẽo

Bạc bẽo có phải từ láy không? Bạc bẽo là từ láy hay từ ghép? Bạc bẽo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bạc bẽo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có hành động hay thái độ thờ ơ, lạnh lùng, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa.

VD: Ăn ở bạc bẽo.

2. Không đền bù tương xứng với công lao.

VD: Cái nghề bạc bẽo.

Đặt câu với từ Bạc bẽo:

  • Khi gặp khó khăn, người bạn thân nhất lại bạc bẽo quay lưng, chẳng hề hỏi thăm hay giúp đỡ gì cả. (Nghĩa 1)
  • Dù mẹ luôn chăm sóc và yêu thương nhưng cô con gái lại bạc bẽo. (Nghĩa 1)
  • Anh ta đã ăn ở bạc bẽo với mọi người, luôn lợi dụng tình cảm của người khác. (Nghĩa 1)
  • Dù cô ấy đã cống hiến hết mình, nhưng cái nghề bạc bẽo này không đem lại cho cô phần thưởng xứng đáng. (Nghĩa 2)
  • Anh làm việc vất vả suốt bao năm, nhưng cuối cùng nhận được tiền công bạc bẽo. (Nghĩa 2)
  • Cái nghề bạc bẽo này không đem lại cho họ một tương lai tốt đẹp. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lạnh lùng, thờ ơ (nghĩa 1)

close