8.8. Speaking - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

1. Complete the sentences with the words below. 2. Look at the map and write the correct places next to the descriptions. 3. Look at the map and complete the directions with one word in each blank.4. Read the directions and write the correct places. 5. Find and correct the mistake in each sentence.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the sentences with the words below. 

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

between            across                opposite 

corner               intersection

1. The parking lot is _______ the park. 

2. The Indian restaurant is _________the bank and the book shop. 

3. The supermarket is on the ___________ of Main Street and Davis Street. 

4. The movie theater is at the __________ of Green Street and Main Street. 

5. The swimming pool is __________ the street from the Sunshine Café.

Phương pháp giải:

between: giữa

across: ngang qua

opposite: đối diện

corner: góc

intersection (n): ngã tư, giao lộ

Lời giải chi tiết:

1. opposite

2. between

3. corner

4. intersection

5. across

1. The parking lot is opposite the park. 

(Bãi đậu xe đối diện công viên.)

2. The Indian restaurant is between the bank and the book shop. 

(Nhà hàng Ấn Độ nằm giữa ngân hàng và cửa hàng sách.)

3. The supermarket is on the corner of Main Street and Davis Street. 

(Siêu thị nằm ở góc  của Main Street và Davis Street.)

4. The movie theater is at the intersection of Green Street and Main Street. 

(Rạp chiếu phim ở ngã tư Phố Xanh và Phố Chính.)

5. The swimming pool is across the street from the Sunshine Café.

(Hồ bơi đối diện với Sunshine Café.)

Bài 2

2. Look at the map and write the correct places next to the descriptions. 

(Nhìn bản đồ và viết các địa điểm chính xác bên cạnh phần mô tả.)

1. It's next to the parking lot, opposite thenewsstand and the music store. (Nó bên cạnh bãi đậu xe, đối diện sạp báo và cửa hàng âm nhạc.)

2. It's on the corner of Green Street and High Street, next to the post office.

(Nó ở góc Green Street và High Street, cạnh bưu điện.)

3. It's across the street from the drugstore and the public restroom.

(Nó ở bên kia đường đối diện với tiệm thuốc và phòng nghỉ công cộng.)

4. It's between the bookstore and the hospital.

(Nó nằm giữa hiệu sách và bệnh viện.)

5. It's next to the Italian restaurant.

(Nó bên cạnh nhà hàng Ý.)

Lời giải chi tiết:

1. movie theater (rạp chiếu phim)

2. Italian restaurant (nhà hàng Ý)

3. parking lot (bãi đậu xe)

4. Chinese restaurant (Nhà hàng Trung Quốc)

5. travel agent (đại lý du lịch)

 

Bài 3

3. Look at the map and complete the directions with one word in each blank.

(Nhìn vào bản đồ và điền chỉ đường với một từ vào mỗi chỗ trống.)

Tourist: Can you tell me (1) __________ I can get to the park? 

Lan: Sure. It's on the (2) ______________ Green Street and Heaven Street. Go (3) ________ this road a little bit. Walk (4) _________  the first intersection then turn (5) ________ at the drugstore. The park is on your left.

Lời giải chi tiết:

1. how

2. corner

3. down

4. up

5. left

Tourist: Can you tell me (1) how I can get to the park? 

Lan: Sure. It's on the (2) corner Green Street and Heaven Street. Go (3) down this road a little bit. Walk (4) up the first intersection then turn (5) left at the drugstore. The park is on your left.

Tạm dịch: 

Du khách: Bạn có thể cho tôi biết (1) tôi có thể đến công viên bằng cách nào?

Lan: Chắc chắn rồi. Nó ở góc (2) Green Street và Heaven Street. Đi (3) xuống con đường này một chút. Đi bộ (4) đến ngã tư đầu tiên, sau đó rẽ trái (5) tại hiệu thuốc. Công viên nằm bên trái của bạn

Bài 4

4. Read the directions and write the correct places. 

(Đọc hướng dẫn và viết đúng chỗ.)

1. Walk up Green Street a little bit and turn left at the bank. Go past the music store and it's on your left.

(Đi bộ lên Phố Xanh một chút và rẽ trái ở ngân hàng. Đi qua cửa hàng âm nhạc và nó ở bên trái của bạn.)

2. Walk up Green Street, then turn right at the second intersection. It's on your left.

(Đi bộ lên Phố Xanh, sau đó rẽ phải tại giao lộ thứ hai. Nó ở bên trái của bạn.)

3. Walk up Green Street, go past the parking lot and turn left. It's the first building on your right.

(Đi bộ lên Phố Xanh, đi qua bãi đậu xe và rẽ trái. Đây là tòa nhà đầu tiên bên phải của bạn.)

4. Go past the second intersection and look to your right. You'll see it.

(Đi qua ngã tư thứ hai và nhìn sang bên phải của bạn. Bạn sẽ nhìn thấy nó.)

5. Walk up Green Street and turn left at the second intersection. Go past the parking lot and it's on your left.

(Đi bộ lên Phố Xanh và rẽ trái ở ngã tư thứ hai. Đi qua bãi đậu xe và nó ở bên trái của bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. newsstand  (sạp báo)

2. parking lot (bãi đỗ xe)

3. bookstore (cửa hàng sách)

4. drugstore (cửa hàng thuốc)

5. café

Bài 5

5. Find and correct the mistake in each sentence. 

(Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu.)

1. Excuse me, can you tell me where is the post office?

2. Excuse me, how I can get to the nearest bank?

3. It's on the intersection of Green Street and High Street.

4. The drugstore is next the public restroom.

5. The pay phone is between the music store to the bank.

Lời giải chi tiết:

1. is the post office => the post office is

2. I can => can I

3. on => at

4. next the => next to the

5. to => and

1. Excuse me, can you tell me where the post office is?

(Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết bưu điện ở đâu không?)

2. Excuse me, how can I get to the nearest bank?

(Xin lỗi, tôi có thể đến ngân hàng gần nhất bằng cách nào?)

Giải thích: Trong câu nghi vấn, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

3. It's at the intersection of Green Street and High Street.

(Nó nằm ở giao lộ của Green Street và High Street.)

Giải thích:  Cụm từ: at the intersection: ngã tư

4. The drugstore is next to the public restroom.

(Hiệu thuốc nằm cạnh nhà vệ sinh công cộng.)

Giải thích: Cụm từ: next to: bên cạnh

5. The pay phone is between the music store and the bank.

(Điện thoại trả tiền nằm giữa cửa hàng âm nhạc và ngân hàng.)

Giải thích: Cụm từ: between … and …: ở giữa

  • 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Match the words on the left with the definitions on the right.2. Put the words into the correct column.3. Rearrange the words to make meaningful sentences.4. Choose the best option. 5. Find and correct the mistake in each sentence. 6. Complete the sentences with the words below. 7. Choose the correct answer (A, B, or C) to replace the underlined part of the sentence.8. Choose the best word to complete the passage.

  • 8.7. Writing - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Read the advertisement and tick the information mentioned. 2. Is the heading of the advertisement a full sentence?3. Underline the adjectives that are used in the advertisement. 4. Write an advertisement (120-150 words) for an ecotour in your country. Remember to include some adjectives to attract tourists.

  • 8.6. Use of English - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Choose the correct option A, B or C to complete the sentences. 2. Complete the sentences with the words below.3. Choose the word or phrase (A, B or C) that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence. 4. Match the first half of the sentence with the second half.

  • 8.5. Grammar - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Rewrite the questions in indirect speech.2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 3. Change these questions from indirect speech into direct speech.4. Find and correct the mistake in each sentence. 5. Circle the correct option in brackets.

  • 8.4. Reading - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Number the pictures with the correct number (1-6). 2. Complete the sentences with the words below. 3. Read the text about Hà Giang and fill in each blank with NO MORE THAN TWO WORDS from the text.4. Read the text again. Which paragraph (A-D) mentions the following information?

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close