Vui vẻ

Vui vẻ có phải từ láy không? Vui vẻ là từ láy hay từ ghép? Vui vẻ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy vui vẻ

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui, rất thích thú

VD: Nét mặt của cậu ấy rất vui vẻ!

Đặt câu với từ Vui vẻ:

  • Bé gái tươi cười rạng rỡ, trông rất vui vẻ.
  • Cả gia đình ăn cơm rất vui vẻ.
  • Buổi học tập ngoại khóa diễn ra rất thuận lợi và vui vẻ.
  • Mọi người đều vui vẻ khi đi chơi cùng nhau.
  • Bé gái rất vui vẻ mỗi khi đi học.

close