Vớ va vớ vẩn

Vớ va vớ vẩn có phải từ láy không? Vớ va vớ vẩn là từ láy hay từ ghép? Vớ va vớ vẩn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vớ va vớ vẩn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nhấn mạnh) chẳng có nghĩa lí gì, không có tác dụng gì thiết thực

   VD: Anh ấy nói toàn những chuyện vớ va vớ vẩn.

Đặt câu với từ Vớ va vớ vẩn:

  • Đừng nghe mấy chuyện vớ va vớ vẩn trên mạng nữa.
  • Cô ấy cho rằng lời giải thích của anh thật vớ va vớ vẩn.
  • Chúng ta không nên lãng phí thời gian vào chuyện vớ va vớ vẩn.
  • Những tin đồn vớ va vớ vẩn đang lan truyền khắp nơi.
  • Cuộc tranh luận này thật vớ va vớ vẩn, chẳng ai quan tâm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: linh ta linh tinh

close