Văng vẳng

Văng vẳng có phải từ láy không? Văng vẳng là từ láy hay từ ghép? Văng vẳng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Văng vẳng

Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (âm thanh) từ xa vọng lại nghe không rõ lắm

   VD: Tiếng gà văng vẳng.

Đặt câu với từ Văng vẳng:

  • Tiếng nhạc văng vẳng từ quán cà phê gần đó.
  • Tiếng bước chân văng vẳng trong hành lang.
  • Văng vẳng trong đầu tôi là những lời nói của cô giáo hôm qua.
  • Tiếng sóng văng vẳng vào bờ, làm tôi cảm thấy bình yên.
  • Giọng hát văng vẳng trong không gian, như một ký ức xa xôi.

close