Vững vàng là từ láy hay từ ghép?Vững vàng có phải từ láy không? Vững vàng là từ láy hay từ ghép? Vững vàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vững vàng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực, không lay chuyển trước mọi tác động, thử thách VD: Lập trường vững vàng. Đặt câu với từ Vững vàng:
|