Vững vàng là từ láy hay từ ghép?

Vững vàng có phải từ láy không? Vững vàng là từ láy hay từ ghép? Vững vàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vững vàng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực, không lay chuyển trước mọi tác động, thử thách

   VD: Lập trường vững vàng.

Đặt câu với từ Vững vàng:

  • Anh ấy bước đi với đôi chân vững vàng.
  • Cô ấy có tinh thần vững vàng trước thử thách.
  • Chiếc cầu được xây dựng rất vững vàng.
  • Em bé nắm tay mẹ, đứng vững vàng trên mặt đất.
  • Anh ấy có nền tảng kiến thức vững vàng trong lĩnh vực này.

close