Vui vầyVui vầy có phải từ láy không? Vui vầy là từ láy hay từ ghép? Vui vầy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vui vầy Động từ Từ láy bộ phận Nghĩa: trạng thái quây quần, vui vẻ bên nhau, thường là giữa gia đình hoặc bạn bè. VD: Lũ trẻ vui vầy dịp lễ. Đặt câu với từ Vui vầy:
Các từ đồng nghĩa: sum vầy, sum họp, quây quần
|