Vui vầy

Vui vầy có phải từ láy không? Vui vầy là từ láy hay từ ghép? Vui vầy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vui vầy

Động từ

Từ láy bộ phận

Nghĩa: trạng thái quây quần, vui vẻ bên nhau, thường là giữa gia đình hoặc bạn bè.

VD: Lũ trẻ vui vầy dịp lễ.

Đặt câu với từ Vui vầy:

  • Bạn bè vui vầy kể chuyện và cười đùa sau giờ học.
  • Cả gia đình em vui vầy bên nhau quanh bếp lửa.
  • Mỗi chiều, bọn trẻ trong xóm lại vui vầy đá bóng ở sân.
  • Buổi chiều, An và anh trai vui vầy thả diều trên cánh đồng.
  • Ông bà vui vầy cùng con cháu trong dịp Tết.

Các từ đồng nghĩa: sum vầy, sum họp, quây quần

close