Vất vảVất vả có phải từ láy không? Vất vả là từ láy hay từ ghép? Vất vả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy vất vả Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài VD: Sau cơn mưa, đường xá trơn trượt khiến mọi người di chuyển rất vất vả. Đặt câu với từ Vất vả:
Từ có nghĩa tương tự: khó khăn, khó nhọc
|