Vội vãVội vã có phải từ láy không? Vội vã là từ láy hay từ ghép? Vội vã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy vội vã Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để kịp một việc gì đó VD: Bố tôi ăn vội vã mấy miếng cơm rồi đứng lên. 2. tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc kĩ lưỡng VD: Anh ta đã đưa ra một quyết định vội vã. Đặt câu với từ Vội vã:
Từ láy có nghĩa tương tự: vội vàng, hấp tấp, gấp gáp
|