UNIT 16. WONDER OF THE WORLD
Các kì quan của thể giới
1.
base /beɪs/
(n) [beis]: nền móng
2.
block /blɒk/
(n)[blɔk]: khối
3.
burial /ˈberiəl/
(n) ['beriəl]: sự mai táng
4.
chamber /ˈtʃeɪmbə(r)/
(n) ['t∫eimbə]: buồng, phòng
5.
circumstance /ˈsɜːkəmstəns/
(n) ['sə:kəmstəns]: tình huống
6.
construction /kən'strʌk∫n/
(n) [kən'strʌk∫n]: công trình; sự xây dựng dựng
7.
enclose /ɪnˈkləʊz/
(v) [in'klouz]: tường, rào (xung quanh cái gì)
8.
entrance
(n)['entrəns]: lối vào
9.
journey /ˈdʒɜːni/
(n) ['dʒə:ni]: cuộc hành trình
10.
mandarin /ˈmændərɪn/
(n)['mændərin]: vị quan
11.
man-madeo
(a) ['mæn'meid]: nhân tạ
12.
mysterious /mɪˈstɪəriəs/
(a) [mis'tiəriəs]: huyền bí, bí ẩn
13.
pharaoh /ˈfeərəʊ/
(n) ['feərou]: vua Ai Cập cổ
14.
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
(n) ['pirəmid]: kim tự tháp
15.
ramp /ræmp/
(n) [ræmp]: đường dốc
16.
spiral /ˈspaɪrəl/
(a) ['spaiərəl]: hình xoắn ốc
17.
surpass /səˈpɑːs/
(v) [sə:'pɑ:s]: vượt qua, trội hơn
18.
theory /ˈθɪəri/
(n) ['θiəri]: giả thuyết
19.
tomb /tuːm/
(n) [tu:m]: mộ, mồ, mả
20.
treasure /ˈtreʒə(r)/
(n) ['treʒə]: kho báu
21.
wonder /ˈwʌndə(r)/
(n) ['wʌndə]: kỳ quan
22.
giant /ˈdʒaɪənt/
(a) ['dʒaiənt]: khổng lồ
23.
ancient /ˈeɪnʃənt/
(a) ['ein∫ənt]: cổ, thời xưa
24.
dynasty /ˈdɪnəsti/
(n) ['dinəsti]: triều đại
25.
magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/
(n) [mæg'nifisns]: vẻ tráng lệ, lộng lẫy
26.
world heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ /
(n) ['heritidʒ]: di sản thế giới
27.
architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/
(n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc
28.
brief /briːf/
(a) [bri:f]: ngắn gọn, vắn tắt
29.
consist of
(v)[kən'sist]: bao gồm
30.
in honour of
(exp) ['ɔnə]: để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính)
31.
marble /ˈmɑːbl/
(n) ['mɑ:bl]: cẩm thạch
32.
sandstone /ˈsændstəʊn/
(n) ['sændstoun]: sa thạch (đá do cát kết lại thành)
33.
statue /ˈstætʃuː/
(n) ['stætju:]: tượng
34.
throne /θrəʊn/
(n) [θroun]: ngai vàng
HocTot.Nam.Name.Vn