Tươi tắnTươi tắn có phải từ láy không? Tươi tắn là từ láy hay từ ghép? Tươi tắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy tươi tắn Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) VD: Bức tranh này có màu sắc thật tươi tắn! Đặt câu với từ Tươi tắn:
|