Thập thò

Thập thò có phải từ láy không? Thập thò là từ láy hay từ ghép? Thập thò là từ láy gì? Đặt câu với từ láy thập thò

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vaajym có ý như e sợ, rụt rè

VD: Cậu ta cứ thập thò ngoài ngõ mà không dám vào.

Đặt câu với từ Thập thò:

  • Tôi cảm thấy lo lắng khi thấy bóng người thập thò từ xa.
  • Con chó thập thò từ dưới gầm giường khi nghe tiếng động lạ.
  • Tôi đã nhìn thấy một cái bóng thập thò ở góc phòng.
  • Cô bé thập thò nhìn qua ô cửa sổ để xem có gì thú vị bên ngoài.
  • Chú mèo nhỏ đang thập thò ngoài cửa sổ.

Từ láy có nghĩa tương tự: lấp ló, thấp thoáng

close