Trăng trắngTrăng trắng có phải từ láy không? Trăng trắng là từ láy hay từ ghép? Trăng trắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trăng trắng Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: chỉ màu sắc nhạt, màu hơi trắng VD: Chiếc áo màu trăng trắng. Đặt câu với từ Trăng trắng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhờ nhờ
|