Tan tành

Tan tành có phải từ láy không? Tan tành là từ láy hay từ ghép? Tan tành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tan tành

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bị phá hủy hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn

   VD: Miếng kính vỡ tan tành.

Đặt câu với từ Tan tành:

  • Chiếc xe đồ chơi của em bị rơi và vỡ tan tành.
  • Con thuyền nhỏ gặp sóng lớn, bị đánh vỡ tan tành.
  • Ngôi nhà cũ kỹ bị đổ tan tành sau trận động đất.
  • Tòa nhà cổ đã bị đánh sập, và mọi thứ tan tành trong khoảnh khắc.
  • Bạn Minh làm rơi chiếc đồng hồ mới mua và nó vỡ tan tành.

Các từ láy có nghĩa tương tự: vỡ vụn, tơi tả

close