Tan tànhTan tành có phải từ láy không? Tan tành là từ láy hay từ ghép? Tan tành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tan tành Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: bị phá hủy hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn VD: Miếng kính vỡ tan tành. Đặt câu với từ Tan tành:
Các từ láy có nghĩa tương tự: vỡ vụn, tơi tả
|