Thật thà

Thật thà có phải từ láy không? Thật thà là từ láy hay từ ghép? Thật thà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy thật thà

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Chỉ tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo

VD: Cô ấy tính rất thật thà.

2. (Chỉ tính người) đàng hoàng, không tham của người khác

VD: Chị ấy sống thật thà, không bao giờ gian lận.

Đặt câu với từ Thật thà:

  • Anh ấy luôn được mọi người yêu mến vì tính thật thà và chân thành của mình.
  • Cô bé thật thà kể mọi chuyện đã xảy ra mà không giấu giếm điều gì.
  • Mặc dù đôi khi thật thà có thể làm bạn gặp khó khăn, nhưng đó là cách tốt nhất để giữ được lòng tin của người khác.
  • Cô ấy luôn thật thà trong mọi tình huống, kể cả khi phải đối mặt với những điều không dễ nghe.

close