Thấp thoáng

Thấp thoáng có phải từ láy không? Thấp thoáng là từ láy hay từ ghép? Thấp thoáng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy thấp thoáng

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: thoáng hiện rồi lại thoáng mất, lúc rõ lúc không

VD: Bóng dáng cậu ta cứ thấp thoáng ngoài ngõ.

Đặt câu với từ Thấp thoáng:

  • Cảnh vật xung quanh hiện lên thấp thoáng trong ánh sáng mờ ảo của buổi sáng sớm.
  • Cánh đồng lúa thấp thoáng dưới ánh sáng của hoàng hôn.
  • Dưới lớp sương mù, ngọn núi thấp thoáng như một hình bóng mờ.
  • Ánh sáng từ ngọn đèn đường thấp thoáng trong đêm tối.
  • Những cánh bướm bay thấp thoáng qua những bông hoa trong vườn.

Từ láy có nghĩa tương tự: lấp ló, thập thò

close