Các mục con
-
Để nói về các hoạt động khi nghỉ mát trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động trong kì nghỉ gồm: sightseeing, snorkeling, view, safari, resort, package holiday, explore nature, go on guided tours, try local dishes, visit local sights, sunbathe, buy souvenirs, see wildlife, help conserve endangered species,...
Xem chi tiết -
Để nói về cảnh quang thiên nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....
Xem chi tiết -
Để nói về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...
Xem chi tiết -
Từ vựng về các loại nhà ở nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
Xem lời giải -
Cơ sở vật chất trường học nói tiếng Anh như thế nào?
Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...
Xem chi tiết -
Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...
Xem chi tiết -
Để nói về các phong tục tập quán của Việt Nam trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động khi làm việc nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...
Xem lời giải -
Để nói về việc học ngoại ngữ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng nói về việc học ngoại ngữ gốm: foreign language, instant, setting, website, native, audiobook, change, device, social media, account, translate,...
Xem chi tiết -
Trong tiếng Anh để nói về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp có những từ vựng nào?
Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...
Xem chi tiết