Thúc giụcTừ đồng nghĩa với thúc giục là gì? Từ trái nghĩa với thúc giục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thúc giục Nghĩa: biểu thị sự giục liên tục, bắt phải làm nhanh và làm gấp Từ đồng nghĩa: giục giã, hối thúc, thúc bách Từ trái nghĩa: khuyên răn, răn dạy, dạy bảo Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Mẹ luôn giục giã em phải đi ngủ trước 11 giờ tối. - Nam luôn hối thúc cả nhóm phải làm bài tập đầy đủ. - Tiếng báo thức vang lên, thúc bách chúng em phải thức dậy đi học đúng giờ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Những lời khuyên răn của cô giáo chúng em mãi mãi không quên. - Chúng em luôn lắng nghe và tiếp thu những lời răn dạy từ người xưa. - Anh trai luôn kiên trì dạy bảo những đứa em trong nhà.
|