Trung thựcTừ đồng nghĩa với trung thực là gì? Từ trái nghĩa với trung thực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực Nghĩa: chỉ những người có tính cách ngay thẳng và thật thà Từ đồng nghĩa: thật thà, ngay thẳng, chân thực, thẳng thắn Từ trái nghĩa: dối trá, lừa gạt, giả dối, bịp bợm Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Với tính cách thật thà của bạn thì nhất định sẽ có rất nhiều người yêu quý. - Nam rất ngay thẳng không ngại ngần gì mà nói ra sự thật. - Câu chuyện bạn kể rất chân thực giống như đang hiện ra trước mắt bọn tớ. - Thẳng thắn mà nói thì tớ muốn được ngồi cùng cậu. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hãy nói ra sự thật đi, bạn đừng dối trá với tớ nữa. - Những người xấu luôn tìm cách để lừa gạt chúng mình, không nên tiếp xúc gần bọn họ. - Mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé. - Bạn đừng đùa mình nhé, mình sẽ không bị lừa bởi trò bịp bợm trẻ con này đâu.
|