Tần tảoTừ đồng nghĩa với tần tảo là gì? Từ trái nghĩa với tần tảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tần tảo Nghĩa: làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn Từ đồng nghĩa: chịu khó, cần cù, chăm chỉ, tảo tần Từ trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, ỷ lại Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Mọi người đều nói mẹ em người rất chịu khó. - Cậu ấy rất cần cù, siêng năng và hay trau dồi thêm kiến thức mới. - Lan rất chăm chỉ làm bài tập về nhà. - Bà ấy luôn phải tảo tần lo cho con cái và gia đình nhỏ của mình. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cậu lại lười biếng rồi đấy, mau qua đây làm bài tập với chúng tớ nhé. - Không biết tôi đã trở nên lười nhác từ lúc nào. - Bạn không thể suốt ngày ỷ lại công việc của mình cho người khác suốt như thế được.
|