Thanh bìnhTừ đồng nghĩa với thanh bình là gì? Từ trái nghĩa với thanh bình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh bình Nghĩa: (đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình Từ đồng nghĩa: thái bình, yên bình Từ trái nghĩa: náo động, sôi nổi, xôn xao, bất ổn Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Bây giờ đất nước thái bình, người dân an cư lạc nghiệp, chính vì vậy chúng ta nên nhớ ơn những người đi trước. - Cuộc sống ở nơi này yên bình quá. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Tiếng khóc của những đứa trẻ đã làm náo động cả một xóm làng. - Dũng là người sôi nổi nhất lớp em. - Cả nhóm xôn xao bàn luận về bài tập ngày hôm qua. - Bây giờ cậu ấy rất bất ổn vì đang có nhiều suy tư.
|