Thanh cao

Từ đồng nghĩa với thanh cao là gì? Từ trái nghĩa với thanh cao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh cao

Nghĩa: thể hiện sự trong sạch và cao thượng

Từ đồng nghĩa: thanh lịch, tao nhã, thanh tao

Từ trái nghĩa: thấp hèn, nhu nhược, hèn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô giáo em thanh lịch trong tà áo dài thướt tha.

- Cách ăn uống của cô ấy rất tao nhã.

- Nhìn cô ấy toát ra nét thanh tao và cao thượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tuy anh ấy xuất thân nông dân thấp hèn nhưng giờ anh ấy rất thành công.

- Ông ấy không hề nhu nhược như cách bà ấy nói.

- Mình sẽ không bao giờ dùng tới cái kế sách hèn hạ ấy.

close