Tự doTừ đồng nghĩa với tự do là gì? Từ trái nghĩa với tự do là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự do Nghĩa: không có sự ràng buộc, hạn chế về mặt nào đó hoặc không bị cấm đoán hoặc hạn chế vô lý trong hoạt động Từ đồng nghĩa: hiên ngang, chính trực, độc lập, phóng khoáng Từ trái nghĩa: buồn bã, đau khổ, o ép, gò bó Đặt câu với từ đồng nghĩa: - An hiên ngang bước vào lớp khi chưa có sự đồng ý của cô giáo. - Nam là một cậu học sinh rất thông minh và chính trực. - Cậu ấy luôn muốn sống độc lập và thoát khỏi sự kiểm soát của bố mẹ. - Bố em rất phóng khoáng với gia đình và bạn bè của ông ấy. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Anh ta buồn bã vì kết quả thi học kỳ này. - Sự ra đi đột ngột của ông ngoại làm mẹ em vô cùng đau khổ. - Bạn không thể o ép bắt người khác sống theo ý của mình được. - Cuộc sống gò bó khiến cậu ta muốn chuyển ra ngoài sống.
|