Hi sinhTừ đồng nghĩa với hi sinh là gì? Từ trái nghĩa với hi sinh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hi sinh Nghĩa: thể hiện cái chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp Từ đồng nghĩa: chết, mất, từ trần, băng hà, qua đời, ra đi Từ trái nghĩa: sống, sống sót, tồn tại Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cái chết của ông ấy ai cũng rất đau buồn. - Ông nội em đã mất 10 năm rồi. - Các vị vua đời trước băng hà đã có nhiều công lao với đất nước. - Bà ấy từ trần vào 5 giờ chiều ngày hôm qua. - Sự ra đi của bà khiến các thành viên trong gia đình vô cùng đau sót. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi đang chạy trốn. - Các chiến sĩ anh dũng vẫn còn sống sót sau trận chiến ác liệt. - Đối với em, thứ tồn tại mãi mãi là tình yêu thương gia đình.
|