Hiền lànhTừ đồng nghĩa với hiền lành là gì? Từ trái nghĩa với hiền lành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiền lành Nghĩa: tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kỳ ai Từ đồng nghĩa: hiền từ, ngoan hiền, hiền dịu, hiền hậu Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung dữ Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Mẹ em là một người phụ nữ hiền từ. - Em được đánh giá là cô gái ngoan hiền. - Cô giáo em luôn hiền dịu với học sinh của mình. - Cô Tấm trong câu chuyện cổ tích luôn hiền hậu và tốt bụng. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Trong câu chuyện, mụ dì ghẻ rất độc ác với con của mình. - Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa. - Sói là một loài động vật hung dữ.
|