Hùng vĩTừ đồng nghĩa với hùng vĩ là gì? Từ trái nghĩa với hùng vĩ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hùng vĩ Nghĩa: thể hiện sự rộng lớn và gây được ấn tượng Từ đồng nghĩa: lớn lao, to lớn, vĩ đại, hoành tráng Từ trái nghĩa: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước. - Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ. - Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước ta. - Bữa tiệc sinh nhật của bạn ngày hôm qua được tổ chức rất hoành tráng. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ. - Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào. - Giá trị của món hàng này rất thấp kém.
|