Hối hậnTừ đồng nghĩa với hối hận là gì? Từ trái nghĩa với hối hận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hối hận Nghĩa: lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình Từ đồng nghĩa: ân hận, ăn năn, hối lỗi Từ trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Họ ân hận ngày trước không cố gắng học tập. - Anh ta tỏ ra ăn năn, hối lỗi khi biết bản thân đã làm sai. - Hối lỗi không đáng xấu hổ, chúng ta chỉ xấu hổ khi không biết hối lỗi. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Dũng rất cố chấp, không chịu nghe lời khuyên từ người khác. - Cậu ta rất bảo thủ và không chịu nghe ý kiến của mọi người. - Thằng bé lì lợm và không nghe lời bố mẹ.
|