Hiên ngangTừ đồng nghĩa với hiên ngang là gì? Từ trái nghĩa với hiên ngang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiên ngang Nghĩa: tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ Từ đồng nghĩa: dũng cảm, kiên cường, bất khuất Từ trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, bất hạnh Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cậu ấy là một chàng trai dũng cảm. - An luôn kiên cường đối mặt với những khó khăn. - Con người Việt Nam ta luôn bất khuất vượt lên tất cả những khó khăn. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Không phải bạn hèn nhát mà là bạn chưa đủ tự tin thôi. - Anh ta đưa ra những giải pháp vô cùng hèn hạ. - Người phụ nữ bất hạnh ấy giờ đã có cuộc sống tốt hơn.
|