Hối hả

Từ đồng nghĩa với hối hả là gì? Từ trái nghĩa với hối hả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hối hả

Nghĩa: biểu thị trạng thái hối hả, tất bật vì sợ không kịp. Đến mức không để ý gì đến xung quanh

Từ đồng nghĩa: tất bật, bận bịu, dồn dập, vội vã, gấp gáp, giục giã

Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, im lìm, chậm trễ, lững lờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nhà em đều tất bật dọn dẹp nhà mỗi khi tết đến.

- Bố em là người luôn bận bịu với công việc.

- Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

- Bữa sáng của nhà em được mẹ chuẩn bị rất vội vã.

- Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trời sắp mưa, mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đã.

- Cậu ấy luôn im lìm trước câu hỏi của mọi người.

- Tiết học hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

- Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

close