Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture

doing the gardening

going mountain-climbing

knitting

going camping

doing gymnastics

Câu 2 :

Fill in each blank with one word given.

karate
bottles
photos
football
swimming
Do .....
Go .....
Collect .....
Play .....
Take .....
Câu 3 :

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

  • A

    of

  • B

    about

  • C

    with

  • D

    for 

Câu 4 :

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

  • A

    gardening

  • B

    listening

  • C

    camping

  • D

    collecting

Câu 5 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

  • A

    in

  • B

    up

  • C

    out

  • D

    off

Câu 6 :

Give the correct form of each verb in the brackets. 

1. Did you enjoy (watch)

the comedy last night?


2. Many people prefer (do)

gardening after their retirement.


3. My cat dislikes (sleep)

on the floor.


4. My father doesn’t mind (work)

hard.


5. My cousin doesn’t like (study)

Math and Chemistry.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture

doing the gardening

going mountain-climbing

knitting

going camping

doing gymnastics

Đáp án

knitting

going camping

doing gymnastics

doing the gardening

going mountain-climbing

Lời giải chi tiết :

Knitting: đan lát

Going camping: cắm trại

Doing gymnastics: tập thể hình

Doing the gardening: làm vườn

Going mountain-climbing: đi leo núi

Câu 2 :

Fill in each blank with one word given.

karate
bottles
photos
football
swimming
Do .....
Go .....
Collect .....
Play .....
Take .....
Đáp án
karate
bottles
photos
football
swimming
Do
karate

Go
swimming

Collect
bottles

Play
football

Take
photos
Lời giải chi tiết :

Các cụm từ và nghĩa:

Do karate: Tập ka-ra-te

Go swimming: đi bơi

Collect bottles: thu thập chai lọ

Play football: chơi bóng đá

Take photos: chụp ảnh

Câu 3 :

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

  • A

    of

  • B

    about

  • C

    with

  • D

    for 

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

of: của

about: về

with: với

for: cho

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Câu 4 :

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

  • A

    gardening

  • B

    listening

  • C

    camping

  • D

    collecting

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

gardening (v): làm vườn

listening (v): nghe nhạc

camping (v): cắm trại

collecting (v): sưu tầm

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening.

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Câu 5 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

  • A

    in

  • B

    up

  • C

    out

  • D

    off

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

take in: mời (ai đó) ở lại

take up: bắt đầu (thói quen/ sở thích)

take out: mang đi

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc bắt đầu sở thích lặn có bình dưỡng khí cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Câu 6 :

Give the correct form of each verb in the brackets. 

1. Did you enjoy (watch)

the comedy last night?


2. Many people prefer (do)

gardening after their retirement.


3. My cat dislikes (sleep)

on the floor.


4. My father doesn’t mind (work)

hard.


5. My cousin doesn’t like (study)

Math and Chemistry.

Đáp án

1. Did you enjoy (watch)

the comedy last night?


2. Many people prefer (do)

gardening after their retirement.


3. My cat dislikes (sleep)

on the floor.


4. My father doesn’t mind (work)

hard.


5. My cousin doesn’t like (study)

Math and Chemistry.

Phương pháp giải :

Sau các động từ chỉ sự yêu thích động từ ở dạng V-ing.

Lời giải chi tiết :

Did you enjoy watching the comedy last night?

(Bạn có thích xem vở hài kịch tối qua không?)

Many people prefer doing gardening after their retirement.

(Nhiều người thích làm vườn sau khi về hưu.)

My cat dislikes sleeping on the floor.

(Con mèo của tôi ghét ngủ trên sàn nhà.)

My father doesn’t mind working hard.

(Bố tôi không ngại làm việc vất vả.)

My cousin doesn’t like studying Math and Chemistry.

(Anh họ tôi không thích học Toán và Hóa học.)

close