Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer People won’t use flying cars __________the year 2100.
Câu 2 :
Choose the best answer The city is facing serious ________issues.
Câu 3 :
Choose the best answer Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.
Câu 4 :
Choose the best answer We will use more _________energy in the future.
Câu 5 :
Choose the best answer A jet pack doesn’t ________a lot of space.
Câu 6 :
Choose the best answer Which ________of transport do you think will be used in the future?
Câu 7 :
Choose the best answer We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.
Câu 8 :
Choose the best answer. The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
Câu 9 :
Choose the best answer I think we _________have electric taxis very soon.
Câu 10 :
Choose the best answer With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.
Câu 11 :
Choose the best answer Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.
Câu 12 :
Choose the best answer My brother and I often come to school _________foot.
Câu 13 :
Choose the best answer Skycycling tubes will be easy ____________.
Câu 14 :
Choose the best answer We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.
Câu 15 :
Choose the best answer It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Câu 16 :
Choose the best answer A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.
Câu 17 :
Fill in the blanks with suitable word forms. My big brother rode his bike and had an accident. (care)
Câu 18 :
Fill in the blanks with suitable word forms. We couldn‘t see the airplane because it behind the cloud. (appear)
Câu 19 :
Fill in the blanks with suitable word forms. If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great of water. (short)
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable word forms. I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really .(imagine)
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable word forms. Thomas Edison is one of the greatest in history. (invent)
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable word forms. The hover scooter is our new (create)
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable word forms. John likes traveling by bicycle, but it is in bad weather. (please) Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer People won’t use flying cars __________the year 2100.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức:Giới từ Lời giải chi tiết :
before: trước after: sau during : trong suốt until: cho đến khi, cho đến tận Dấu hiệu : won’t use (thì tương lai đơn => sử dụng trạng từ thời gian tương lai: until + năm tương lai => People won’t use flying cars until the year 2100. Tạm dịch: Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2100.
Câu 2 :
Choose the best answer The city is facing serious ________issues.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
pollution (n): sự ô nhiễm polluted (adj): bị ô nhiễm pollute (v): làm ô nhiễm pollutant (n): tác nhân ô nhiễm Trước danh từ "issues" có thể là một tính từ hoặc danh từ để tao thành cụm danh từ. Ta có: pollution issues (vấn đề ô nhiễm môi trường) => The city is facing serious pollution issues. Tạm dịch: Thành phố đang phải đối mặt với các vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 3 :
Choose the best answer Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
travel/ go/ run… at + tốc độ: di chuyển ở vận tốc… => Urban transport pods is believed to travel at around 30kph. Tạm dịch: Các phương tiện giao thông đô thị được cho là di chuyển với tốc độ khoảng 30 km/h.
Câu 4 :
Choose the best answer We will use more _________energy in the future.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại Lời giải chi tiết :
solar (adj) thuộc về mặt trời sunny (adj) có nắng sun (n) mặt trời sunlight (n) ánh nắng Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời => We will use more solar energy in the future. Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.
Câu 5 :
Choose the best answer A jet pack doesn’t ________a lot of space.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
have (v) có bring (v) mang take (v) lấy occur (v) xảy ra Dựa vào ngữ cảnh, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất => A jet pack doesn’t have a lot of space. Tạm dịch: Một buồng máy bay phản lực không có nhiều không gian.
Câu 6 :
Choose the best answer Which ________of transport do you think will be used in the future?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
mean (v) có nghĩa, nghĩa là meaning (n) nghĩa, ý nghĩa means (n) phương tiện, phương thức Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông => Which means of transport do you think will be used in the future? Tạm dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?
Câu 7 :
Choose the best answer We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
traffic: giao thông traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông rush hours (n) giờ cao điểm walking (n) sự đi bộ Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất => We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam. Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.
Câu 8 :
Choose the best answer. The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed Cấu trúc: adj = số đếm-Ned => two – wheeled vehicle : phương tiện 2 bánh => The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success. Tạm dịch: Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.
Câu 9 :
Choose the best answer I think we _________have electric taxis very soon.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Modal Verb Lời giải chi tiết :
could : có thể (dùng trong quá khứ) must : phải will: sẽ would: sẽ (dùng trong quá khứ) Dấu hiệu nhận biết : soon (sắp tới) => sử dụng thì tương lai đơn Cấu trúc: S + will + V nguyên thể => I think we will have electric taxis very soon. Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện
Câu 10 :
Choose the best answer With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: thì hiện tại đơn Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V(s,es) Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D => With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later. Tạm dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.
Câu 11 :
Choose the best answer Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
expensive (adj) đắt, đắt đỏ famous (adj) nổi tiếng difficult (adj) khó gridlocked (adj) tắc nghẽn Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất => Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked. Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.
Câu 12 :
Choose the best answer My brother and I often come to school _________foot.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
go/ come on foot: đi bộ = walk => My brother and I often come to school on foot. Tạm dịch: Tôi và anh trai thường đi bộ đến trường.
Câu 13 :
Choose the best answer Skycycling tubes will be easy ____________.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
Ta có: S + be + easy + to V: thật… để làm gì => loại A, C Động từ “drive” (lái) dùng cho phương tiện 4 bánh trở lên (VD: ô tô, xe bus) Động từ “ride” (lái) dùng cho phương tiện 2 bánh/ động vật (VD: xe đạp, ngựa) Skycycling tubes: ống đạp trên không => sử dụng động từ “ride” => Skycycling tubes will be easy to ride. Tạm dịch: Ống đạp trên không sẽ dễ dàng để điều khiển.
Câu 14 :
Choose the best answer We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loai Lời giải chi tiết :
environmentally (adv) thuộc về môi trường environment (n) môi trường friendly (adj) thân thiện friendship (n) tình bạn Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường => We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly. Tam dịch: Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.
Câu 15 :
Choose the best answer It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
enjoyable (adj) thích thú pleasant (adj) vui vẻ unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn comfortable (adj) thoải mái Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất => It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof. Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.
Câu 16 :
Choose the best answer A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
prevent (v) ngăn chặn have (v) có use (v) sử dụng take (v) lấy Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất => A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes. Tạm dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.
Câu 17 :
Fill in the blanks with suitable word forms. My big brother rode his bike and had an accident. (care) Đáp án
My big brother rode his bike and had an accident. (care) Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “rode” Từ “care” có 2 trạng từ là carefully (một cách cẩn thận) và carelessly (một cách bất cẩn). Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy từ carelessly là phù hợp nhất. => My big brother rode his bike carelessly and had an accident. Tạm dịch: Anh trai tôi đi xe đạp bất cẩn và bị tai nạn.
Câu 18 :
Fill in the blanks with suitable word forms. We couldn‘t see the airplane because it behind the cloud. (appear) Đáp án
We couldn‘t see the airplane because it behind the cloud. (appear) Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là động từ vì sau because phải có đủ S (it) và V Từ gợi ý “appear” ta có các động từ: appear (v) xuất hiện; disappear (v) biến mất Dựa vào ngữ cảnh câu, động từ disappear phù hợp về nghĩa hơn Vì mệnh đề trước sử dụng couldn’t (thì quá khứ đơn) => mệnh đề because cũng phải chia ở thì quá khứ đơn => We couldn‘t see the airplane because it disappeared behind the cloud. Tạm dịch: Chúng tôi không thể nhìn thấy máy bay bởi vì nó đã biến mất sau đám mây
Câu 19 :
Fill in the blanks with suitable word forms. If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great of water. (short) Đáp án
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great of water. (short) Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó có một tính từ (great) Từ gợi ý “short” (adj) ngắn có thể biến đổi thành danh từ shortage (n) sự thiếu hụt => If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great shortage of water. Tạm dịch: Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều.
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable word forms. I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really .(imagine) Đáp án
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really .(imagine) Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe và trạng từ Ta có trật tự ngữ pháp : S + be + adv+ adj Từ gợi ý imagine (v) tưởng tượng có thể biến đổi thành tính từ imaginable (adj) có thể tượng tượng được ; imaginative (adj) sáng tạo Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án imaginative phù hợp nhất => I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really imaginative. Tạm dịch: Tôi không nghĩ điều đó sẽ sớm thành hiện thực; tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự sáng tạo.
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable word forms. Thomas Edison is one of the greatest in history. (invent) Đáp án
Thomas Edison is one of the greatest in history. (invent) Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Cấu trúc one of N số nhiều (một trong số những…) => Vị trí cần điền là một danh từ Từ gợi ý invent (v) phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: invention (n) sự phát minh, inventor (n) người phát minh Chủ ngữ là người (Thomas Edison) nên ta phải dùng danh từ inventor => Thomas Edison is one of the greatest inventors in history. Tạm dịch: Thomas Edison là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable word forms. The hover scooter is our new (create) Đáp án
The hover scooter is our new (create) Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó là một tính từ (new) Từ gợi ý create(v) sáng tạo, phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: creation (n) sự phát minh, tác phẩm; creator (n) ngườ sáng tạo Vì chủ ngữ là vật (the hover scooter) nên ta phải dùng danh từ creation => The hover scooter is our new creation. Tạm dịch: Chiếc xe tay ga là sáng tạo mới của chúng tôi.
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable word forms. John likes traveling by bicycle, but it is in bad weather. (please) Đáp án
John likes traveling by bicycle, but it is in bad weather. (please) Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước đó là động từ “tobe” Từ gợi ý please (n) sự hài lòng, thích thú có thể biến đổi thành 2 tính từ: pleasant (adj) thích thú, thú vị; unpleasant (adj) khó khăn, khó chịu Dựa vào ngữ cảnh câu, tính từ unpleasant phù hợp nhất => John likes travelling by bicycle, but it is unpleasant in bad weather. Tạm dịch: John thích đi du lịch bằng xe đạp, nhưng trời khó chịu khi thời tiết xấu.
|