Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
loved /lʌvd/ liked /laɪkt/ wished /wɪʃt/ gripped /ɡrɪpt/ Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
bored /bɔːd/ amazed /əˈmeɪzd/ excited /ɪkˈsaɪtɪd/ enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ Câu C đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
reached /riːtʃt/ played /pleɪd/ worked /wɜːkt/ fixed /fɪkst/ Câu B đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
moved /muːvd/ looked /lʊkt/ missed /mɪst/ relaxed /rɪˈlækst/ Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
supported /səˈpɔːtɪd/ landed /ˈlændɪd/ needed /niːdɪd/ closed /kləʊzd/ Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
entered /ˈentə(r)d/ attended /əˈtendɪd/ invested /ɪnˈvestɪd/ translated /trænzˈleɪtɪd/ Câu A đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
lifted /lɪftɪd/ robbed /rɒbd/ changed /tʃeɪndʒd/ mentioned /ˈmenʃnd/ Câu A đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
washed /wɒʃt/ danced /dɑːnst/ waited /weɪtɪd/ finished /ˈfɪnɪʃt/ Câu C đuôi –ed phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Phát âm là /t/ sau các âm: /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/, /gh/ Phát âm là /id/ sau âm /d/, /t/ Phát âm là /d/ sau âm: /b/, /g/, /v/, /d/, /th/, /z/, /g/, /dg/, /j/, /m/, /n/, /ng/, /l/ ,r/ và tất cả các nguyên âm Lời giải chi tiết :
loved /lʌvd/ walked /wɔːkt/ travelled /ˈtrævld/ cried /kraɪd/ Câu B đuôi –ed phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Đuôi -ed được phát âm là: - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/, /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/, /p/, /f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/. - /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. Lời giải chi tiết :
jumped /dʒʌmpt/ passed /pɑːst/ sentenced /ˈsentənst/ climbed /klaɪmd/ Câu D đuôi –ed phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
|