Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu hỏi Yes/No Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: Yes, we are looking for the keys.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


    A: No, I haven't seen Michael.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: No, they won't be happy.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: No, they were not waiting long.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: Yes, they danced well.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: Yes, we are looking for the keys.

Đáp án

Q:


A: Yes, we are looking for the keys.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi Yes/No thì quá khứ tiếp diễn: Was/ Were + S + V-ing?

Câu trả lời dùng “we” (chúng tôi) => câu hỏi dùng “you” (các bạn)

Đáp án: Are you looking for the keys? - Yes, we are looking for the keys.

(Các bạn đang tìm chìa khóa à? – Vâng, chúng tôi đang tìm chìa khóa.)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


    A: No, I haven't seen Michael.

Đáp án

Q:


    A: No, I haven't seen Michael.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi Yes/No thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + Ved/P2?

Câu trả lời dùng “I” (tôi) => câu hỏi dùng “you” (bạn)

Đáp án: Have you seen Michael? - No, I haven't seen Michael.

(Bạn có nhìn thấy Michael không? – Không, tôi không thấy Michael.)

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: No, they won't be happy.

Đáp án

Q:


A: No, they won't be happy.

Phương pháp giải :

Câu hỏi Yes/No thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi Yes/No thì tương lai đơn: Will + S + V(nguyên thể)?

Câu trả lời dùng “they” (họ) => câu hỏi dùng “they” (họ)

Đáp án: Will they be happy? - No, they won't be happy.

(Họ sẽ vui chứ? – Không, họ sẽ không vui.)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: No, they were not waiting long.

Đáp án

Q:


A: No, they were not waiting long.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi Yes/No thì quá khứ tiếp diễn: Was/ Were + S + V-ing?

Câu trả lời dùng “they” (họ) => câu hỏi dùng “they” (họ)

Đáp án: Were they waiting long? - No, they were not waiting long.

(Họ đã chờ lâu chưa? – Không, họ không chờ lâu đâu.)

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make the question for the answer below.

Q:


A: Yes, they danced well.

Đáp án

Q:


A: Yes, they danced well.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi Yes/No thì quá khứ đơn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trả lời dùng “they” (họ) => câu hỏi dùng “they” (họ)

Đáp án: Did they dance well? - Yes, they danced well.

(Họ đã khiêu vũ rất tốt à? – Vâng, họ đã khiêu vũ rất tốt?)

close