Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Match the phrase with a suitable picture. recycle rubbish homeless people donate blood provide food
Câu 2 :
Choose the best answer. They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.
Câu 3 :
Choose the best answer. Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.
Câu 4 :
Choose the best answer. Each nation has many people who voluntarily take care of others.
Câu 5 :
Put the word in the box into the correct blank.
fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of ..... people. 2. Health ..... is not good enough in this country. 3. Doing volunteering work brings lots of ..... . 4. We are raising ..... for disabled children. 5. I work for a ..... shop.
Câu 6 :
Give the correct form of the word given. We’ve worked together for several months to provide good facilities for people. (ABLE) Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Match the phrase with a suitable picture. recycle rubbish homeless people donate blood provide food Đáp án
provide food homeless people recycle rubbish donate blood Lời giải chi tiết :
provide food: hỗ trợ lương thực homeless people: người vô gia cư recycle rubbish: tái chế rác thải donate blood: hiến máu
Câu 2 :
Choose the best answer. They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.
Đáp án : A Phương pháp giải :
fix (v): sửa chữa, sang sửa remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn renew (v): thay mới, làm mới lại regenerate (v): tái sinh, phục hồi Lời giải chi tiết :
fix (v): sửa chữa, sang sửa remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn renew (v): thay mới, làm mới lại regenerate (v): tái sinh, phục hồi => They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people. Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.
Câu 3 :
Choose the best answer. Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.
Đáp án : B Phương pháp giải :
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau) raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau) take (v): lấy, mang, đưa get (v): có được, nhận được Lời giải chi tiết :
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau) raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau) take (v): lấy, mang, đưa get (v): có được, nhận được => Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need. Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.
Câu 4 :
Choose the best answer. Each nation has many people who voluntarily take care of others.
Đáp án : B Phương pháp giải :
take care of = look after: chăm sóc Lời giải chi tiết :
take care of = look after: chăm sóc give up: từ bỏ stand up: đứng dậy take after: giống => Each nation has many people who voluntarily look after others. Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.
Câu 5 :
Put the word in the box into the correct blank.
fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of ..... people. 2. Health ..... is not good enough in this country. 3. Doing volunteering work brings lots of ..... . 4. We are raising ..... for disabled children. 5. I work for a ..... shop. Đáp án
fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of
homeless people. 2. Health
service is not good enough in this country. 3. Doing volunteering work brings lots of
benefits . 4. We are raising
fund for disabled children. 5. I work for a
charity shop. Phương pháp giải :
Chú ý dạng từ của những từ được cho: fund (v): quyên góp homeless (adj): vô gia cư service (n): dịch vụ, phục vụ benefit (n): lợi ích charity (n): từ thiện Lời giải chi tiết :
1. homeless (adj): vô gia cư => After the earthquake, there ar lots of homeless people. (Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.) 2. service (n): dịch vụ => Health service is not good enough in this country. (Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.) 3. benefit (n): lợi ích => Doing volunteering work brings lots of benefits. (Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.) 4. fund (n): quỹ We are raising fund for disabled children. (Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.) 5. charity (n): từ thiện I work for a charity shop. (Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện.)
Câu 6 :
Give the correct form of the word given. We’ve worked together for several months to provide good facilities for people. (ABLE) Đáp án
We’ve worked together for several months to provide good facilities for people. (ABLE) Phương pháp giải :
- vị trí cần điền đứng trước danh từ “people” nên cần điền 1 tính từ chỉ con người Lời giải chi tiết :
disabled (adj): khuyết tật => We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people. Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật. Đáp án: disabled
|