Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The children

(play) outside now.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The baby

(sleep) at the moment.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(not/ work) hard right now.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(sit) on a bench at present.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(make) a cake at this time.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My brother

(constantly/ borrow) CDs without asking.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(become) better after the operation.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(forever/lose) his keys.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

always/ wear) my glasses.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Look at the river! It

(flow) very fast today - much faster than usual.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(see) the manager tomorrow morning.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(go) to the disco tonight.

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She can’t talk to you. She

(have) a shower.

Câu 15 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Simon

(do) his homework in his room.

Câu 16 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Câu 17 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning , I (watch)

TV at 10.00, but today I (listen)

to music at 10.00.

Câu 18 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning, my elder brother (have)

a cup of coffe but today he (drink)

milk.

Câu 19 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday ,I (go)

to school on foot, but today I (go)

to school by bike.

Câu 20 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Hang (go)

to the bookshop now because she (want)

to buy some books.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The children

(play) outside now.

Đáp án

The children

(play) outside now.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “now” (bây giờ) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “now” (bây giờ) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

The children are playing outside now.

Tạm dịch: Bây giờ, trẻ em đang chơi ở bên ngoài.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The baby

(sleep) at the moment.

Đáp án

The baby

(sleep) at the moment.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at the moment” (ngay lúc này) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at the moment” (ngay lúc này) => Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

The baby is sleeping at the moment.

Tạm dịch: Ngay lúc này, đứa bé đang ngủ.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(not/ work) hard right now.

Đáp án

You

(not/ work) hard right now.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “right now” (ngay lúc này) => thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “right now” (ngay lúc này) => thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

You are not/aren’t working hard right now.

Tạm dịch: Ngay lúc này, bạn không đang làm việc chăm chỉ.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(sit) on a bench at present.

Đáp án

She

(sit) on a bench at present.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at present” (ngay lúc này) => hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at present” (ngay lúc này) => hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She is sitting on a bench at present.

Tạm dịch: Ngay lúc này, cô ấy đang ngồi trên ghế.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(make) a cake at this time.

Đáp án

I

(make) a cake at this time.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at this time” (ngay lúc này)=> Sự việc đang xảy ra dùng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at this time” (ngay lúc này)=> Sự việc đang xảy ra dùng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

I am making a cake at this time.

Tạm dịch: Ngay lúc này, tôi đang làm bánh.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Đáp án

You

(always/watch) television. You should do something more active.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình vì hành động luôn lặp lại=> hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình vì hành động luôn lặp lại=> hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

You are always watching television. You should do something more active.

Tạm dịch: Cậu lúc nào cũng xem tivi. Cậu nên làm cái gì đó năng động hơn.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My brother

(constantly/ borrow) CDs without asking.

Đáp án

My brother

(constantly/ borrow) CDs without asking.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “constantly” (thường xuyên)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động lặp đi lặp lại => Hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “constantly” (thường xuyên)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động lặp đi lặp lại => Hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

My brother is constanly borrowing CDs without asking.

Tạm dịch: Em trai của tôi luôn mượn đĩa CD của tôi mà không hỏi.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(become) better after the operation.

Đáp án

She

(become) better after the operation.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang dần thay đổi trở nên tốt hơn. => Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang dần thay đổi trở nên tốt hơn. => Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She is becoming better after the operation.

Tạm dịch: Cô ấy đang trở nên tốt hơn sau khi phẫu thuật

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(forever/lose) his keys.

Đáp án

He

(forever/lose) his keys.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “forever” (mãi mãi)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động luôn lặp đi lặp lại=> Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “forever” (mãi mãi)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động luôn lặp đi lặp lại=> Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

He is forever losing his keys.

Tạm dịch: Anh ấy lúc nào cũng làm mất chìa khóa

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

always/ wear) my glasses.

Đáp án

She

always/ wear) my glasses.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do sư việc luôn lặp đi lặp lại=> thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do sư việc luôn lặp đi lặp lại=> thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She is always wearing my glasses.

Tạm dịch: Cô ấy lúc nào cũng đeo kính của tôi.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Look at the river! It

(flow) very fast today - much faster than usual.

Đáp án

Look at the river! It

(flow) very fast today - much faster than usual.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Câu cảm thánLook at the river!” (Nhìn dòng sông kìa!) 

Diễn tả có việc gì bất thường đang diễn ra

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Câu cảm thánLook at the river!” (Nhìn dòng sông kìa!) Diễn tả có việc gì bất thường đang diễn ra

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Look at the river! It is flowing very fast today - much faster than usual.

Tạm dịch: Nhìn dòng sông kìa! Hôm nay, nó đang chảy rất nhanh – nhanh hơn thường ngày rất nhiều.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I

(see) the manager tomorrow morning.

Đáp án

I

(see) the manager tomorrow morning.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từtomorrow morning” (sáng mai)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước, mang nghĩa tương lai => thì hiên tại tiếp diễn.

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từtomorrow morning” (sáng mai)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước, mang nghĩa tương lai => Hiện tại tiếp diễn.

Công thức: S + is/am/are + V-ing

I am seeing the manager tomorrow morning.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến gặp quản lý sáng mai.

Câu 13 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We

(go) to the disco tonight.

Đáp án

We

(go) to the disco tonight.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từtonight” (tối nay)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước, chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai xác định.

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từtonight” (tối nay)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lại xác định. => hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

We are going to the disco tonight.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi đến sàn nhảy vào tối nay.

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She can’t talk to you. She

(have) a shower.

Đáp án

She can’t talk to you. She

(have) a shower.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra => hiên tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra => Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She can’t talk to you. She is having a shower.

Tạm dịch: Cô ấy không thể nói chuyện với bạn. Cô ấy đang tắm.

Câu 15 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Simon

(do) his homework in his room.

Đáp án

Simon

(do) his homework in his room.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra=> Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động đang diễn ra => Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Simon is doing his homework in his room.

Tạm dịch: Simon đang làm bài tập về nhà trong phòng.

Câu 16 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Đáp án

Everyday, my father (get up)

at 5.00 a.m, but today, he (get up)

at 6.00 am.

Phương pháp giải :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Everyday, my father gets up at 5.00 a.m, but today, he is getting up at 6.00 am.

Tạm dịch: Mỗi ngày, cha tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng, nhưng hôm nay, cha thức dậy lúc 6 giờ sáng.

Câu 17 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning , I (watch)

TV at 10.00, but today I (listen)

to music at 10.00.

Đáp án

Every morning , I (watch)

TV at 10.00, but today I (listen)

to music at 10.00.

Phương pháp giải :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Every morning , I watch TV at 10.00, but today I am listening to music at 10.00.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng tôi xem TV lúc 10 giờ, nhưng hôm nay lúc 10 giờ tôi nghe nhạc.

Câu 18 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning, my elder brother (have)

a cup of coffe but today he (drink)

milk.

Đáp án

Every morning, my elder brother (have)

a cup of coffe but today he (drink)

milk.

Phương pháp giải :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Every morning, my elder brother has a cup of coffe but today he is drinking milk.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, anh trai tôi uống một tách cà phên, nhưng hôm nay, anh ấy uống sữa.

Câu 19 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday ,I (go)

to school on foot, but today I (go)

to school by bike.

Đáp án

Everyday ,I (go)

to school on foot, but today I (go)

to school by bike.

Phương pháp giải :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Lời giải chi tiết :

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Everyday ,I go to school on foot, but today I am going to school by bike.

Tạm dịch: Hằng ngày tôi đi bộ đến trường, nhưng hôm nay tôi đang đi học bằng xe đạp.

Câu 20 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Hang (go)

to the bookshop now because she (want)

to buy some books.

Đáp án

Hang (go)

to the bookshop now because she (want)

to buy some books.

Phương pháp giải :

Trạng từ now (bây giờ) => thì Hiện tại tiếp diễn

Thông thường 2 mệnh đề trong 1 câu được nối nhau bằng liên từ “because” sẽ chia cùng thì.
Tuy nhiên động từ “want” (chỉ cảm xúc, mong muốn) nên không được chia thì tiếp diễn => thì Hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Trạng từ now (bây giờ) => thì Hiện tại tiếp diễn

Thông thường 2 mệnh đề trong 1 câu được nối nhau bằng liên từ “because” sẽ chia cùng thì.Tuy nhiên động từ “want” (chỉ cảm xúc, mong muốn) nên không được chia thì tiếp diễn => thì Hiện tại đơn

Hang is going to the bookshop now because she wants to buy some books.

Tạm dịch: Bây giờ Hằng đang đến hiệu sách bởi vì cô ấy muốn mua vài quyển sách.

close