Trắc nghiệm Từ vựng Đồ dùng & Thiết bị Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài
Câu 1 :
Find which word does not belong in each group. A. sofa B. chair C. cooker D. table
Câu 2 :
Find which word does not belong in each group. A. ruler B. dishwasher C. fridge D. sink
Câu 3 :
Find which word does not belong in each group. A. bed B. lamp C. fan D. villa
Câu 4 :
Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen
Câu 5 :
Find which word does not belong in each group. A. calculator B. pillow C. blanket D. bed
Câu 6 :
Fill in each blank with ONE letter. di h w sh r
Câu 7 :
Fill in each blank with ONE letter. s n
Câu 8 :
Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
Câu 9 :
Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______.
Câu 10 :
Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in.
Câu 11 :
Choose the best answer to complete the sentence. I left my bags in the ______. A. furniture B. sofa C. fridge D. wardrobe
Câu 12 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are many books and clothes on the floor. It’s really ______. A. clean B. messy C. interesting D. tidy
Câu 13 :
Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table
Câu 14 :
Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall
Câu 15 :
Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find which word does not belong in each group. A. sofa B. chair C. cooker D. table Đáp án
C. cooker Lời giải chi tiết :
Sofa: ghế sô pha Chair: ghế Cooker: nồi cơm Table: bàn Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm) Đáp án:C
Câu 2 :
Find which word does not belong in each group. A. ruler B. dishwasher C. fridge D. sink Đáp án
A. ruler Lời giải chi tiết :
ruler: thước kẻ Dishwasher: máy rửa bát, đĩa Fridge: tủ lạnh Sink: bồn rửa Ta thấy dishwasher, fridge và sink đều là những vật dụng trong gia đình, ruler là đồ dùng học tập.
Câu 3 :
Find which word does not belong in each group. A. bed B. lamp C. fan D. villa Đáp án
D. villa Lời giải chi tiết :
Bed: giường ngủ Lamp: đèn Fan: quạt Villa: biệt thự Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa Đáp án: D
Câu 4 :
Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen Đáp án
C. library Lời giải chi tiết :
Bedroom: phòng ngủ Toilet: nhà vệ sinh Library: thư viện Kitchen: nhà bếp Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện) Đáp án: C
Câu 5 :
Find which word does not belong in each group. A. calculator B. pillow C. blanket D. bed Đáp án
A. calculator Lời giải chi tiết :
Calculator: máy tính cầm tay Pillow: cái gối Blanket: cái chăn Bed: giường ngủ Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay) Đáp án: A
Câu 6 :
Fill in each blank with ONE letter. di h w sh r Đáp án
di h w sh r Lời giải chi tiết :
dishwasher: máy rửa bát
Câu 7 :
Fill in each blank with ONE letter. s n Đáp án
s n Lời giải chi tiết :
sink: bồn rửa bát
Câu 8 :
Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. big (adj) to B. small (adj) nhỏ C. interesting (adj) thú vị D. old (adj) cũ Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước. => My bedroom is small but it has a big window. Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Câu 9 :
Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. washing machine (n): máy giặt B. table (n): cái bàn C. fridge (n): tủ lạnh D. tub (n): bồn tắm => My mum wants me to put all the food in the fridge. Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Câu 10 :
Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. wardrobe (n) tủ quần áo B. microwave (n) lò vi sóng C. sink (n) bồn rửa D. cooker (n) nồi cơm => We use a wardrobe to put the clothes in. Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Câu 11 :
Choose the best answer to complete the sentence. I left my bags in the ______. A. furniture B. sofa C. fridge D. wardrobe Đáp án
D. wardrobe Lời giải chi tiết :
Furniture: đồ nội thất Sofa: ghế sofa fridge: tủ lạnh wardrobe: tủ quần áo => I left my bags in the wardrobe. Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo. Đáp án: D
Câu 12 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are many books and clothes on the floor. It’s really ______. A. clean B. messy C. interesting D. tidy Đáp án
B. messy Phương pháp giải :
Clean (adj): sạch sẽ Messy (adj): bừa bộn Interesting (adj): thú vị Tidy (adj): ngăn nắp Lời giải chi tiết :
Clean: sạch sẽ Messy: bừa bộn Interesting: thú vị Tidy: ngăn nắp => There are many books and clothes on the floor. It’s really messy Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn. Đáp án: B
Câu 13 :
Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table Đáp án
C. television Lời giải chi tiết :
Cooker: nồi cơm Bath: bồn tắm Television: TV Table: cái bàn Cụm từ: on TV (trên TV) => We are watching Tom and Jerry on television. Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV. Đáp án: C
Câu 14 :
Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall Đáp án
B. shelf Lời giải chi tiết :
Ceiling: trần nhà Shelf: giá, kệ Floor: tầng Wall: tường Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf) => The room is messy. First, let’s put the book on the shelf Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá Đáp án: B
Câu 15 :
Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Đáp án
A. cooking Lời giải chi tiết :
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn) Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing => Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on. Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác. Đáp án: A
|