Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

  • A

    Stand up

  • B

    Standing up

  • C

    Sit down

  • D

    Sitting down

Câu 2 :

Choose the best answer.

Don't _________ late for school.  

  • A

    being

  • B

    be

  • C

    been

  • D

    All are correct.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Please _________ more loudly.  

  • A

    talk

  • B

    do talk

  • C

    Both A and B are correct

  • D

    None are correct

Câu 4 :

Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

  • A

    open

  • B

    opening

  • C

    close

  • D

    closing

Câu 5 :

Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

  • A

    Take/keep

  • B

    Taking/keep

  • C

    Take/keeping

  • D

    Taking/keeping

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

No
Don’t
..... smoke here.
Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

put
putting
Please ..... your hands on the table.
Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Be
Don't be
..... sad. Everything will be alright!
Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Don’t eat
Doesn’t eat
..... too many sweets.
Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Raise
Raises
..... your hand before talking.
Câu 11 :

Choose the best answer.

If you have any questions, please _________ your hand.

  • A

    raising

  • B

    raised

  • C

    raise

  • D

    put down

Câu 12 :

Choose the best answer.

_________ alone. It's very dangerous.

  • A

    Travel

  • B

    Do travel

  • C

    Don't travel

  • D

    Travelling

Câu 13 :

Choose the best answer.

________ about the examination. Just relax.

  • A

    Don’t worry

  • B

    Worrying

  • C

    Worry

  • D

    Don’t worrying

Câu 14 :

Choose the best answer.

This is the hospital. _____________ here.

  • A

    Smoke

  • B

    Smoked

  • C

    Do smoke

  • D

    Don't smoke

Câu 15 :

Choose the best answer.

_________ your music, please. It's a little noisy.

  • A

    Turn on

  • B

    Turn off

  • C

    Turn up

  • D

    Turn down 

Câu 16 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the imperatives with the corresponding situations.

I'm thirsty.

It's a little bit hot.

It's so cold.

I'm very tired.

Have a hot cup of tea.

Sleep more.

Please turn on the fan.

Have an orange juice.

Câu 17 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the imperatives with the corresponding situations.

 Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.

Where is the museum?

Is this your ball?

It's too noisy.

How to make the food softer?

Yes. Throw it to me, please?

Go straight ahead and turn right.

Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Keep silent, please.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You shouldn’t eat unhealthy food.


Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

It’s important not to smoke.


Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You need to make sure you drink plenty of water.


Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You should wear good – quality trainers.


Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

 It’s best not to go to bed too late.


Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

  • A

    Stand up

  • B

    Standing up

  • C

    Sit down

  • D

    Sitting down

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=> Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Câu 2 :

Choose the best answer.

Don't _________ late for school.  

  • A

    being

  • B

    be

  • C

    been

  • D

    All are correct.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be

=> Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Please _________ more loudly.  

  • A

    talk

  • B

    do talk

  • C

    Both A and B are correct

  • D

    None are correct

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk

Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V

=> Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

  • A

    open

  • B

    opening

  • C

    close

  • D

    closing

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open

=> Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Câu 5 :

Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

  • A

    Take/keep

  • B

    Taking/keep

  • C

    Take/keeping

  • D

    Taking/keeping

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

No
Don’t
..... smoke here.
Đáp án
No
Don’t
Don’t
smoke here.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

=> Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đừng hút thuốc ở đây.

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

put
putting
Please ..... your hands on the table.
Đáp án
put
putting
Please
put
your hands on the table.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=> Please put your hands on the table.

Tạm dịch: Hãy đặt tay lên bàn.

Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Be
Don't be
..... sad. Everything will be alright!
Đáp án
Be
Don't be
Don't be
sad. Everything will be alright!
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

Dựa vào ngữ cảnh câu , ta thấy câu mệnh lệnh phủ định phù hợp về nghĩa hơn

=> Don’t be sad. Everything will be alright!

Tạm dịch: Đừng buồn. Mọi thứ sẽ ổn thôi!

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Don’t eat
Doesn’t eat
..... too many sweets.
Đáp án
Don’t eat
Doesn’t eat
Don’t eat
too many sweets.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

=> Don’t eat too many sweets.

Tạm dịch: Không ăn quá nhiều đồ ngọt.

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the best answer.

Raise
Raises
..... your hand before talking.
Đáp án
Raise
Raises
Raise
your hand before talking.
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=> Raise your hand before talking.

Tạm dịch: Hãy giơ tay lên trước khi nói chuyện.

Câu 11 :

Choose the best answer.

If you have any questions, please _________ your hand.

  • A

    raising

  • B

    raised

  • C

    raise

  • D

    put down

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => raise

=> If you have any questions, please raise your hand.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.

Câu 12 :

Choose the best answer.

_________ alone. It's very dangerous.

  • A

    Travel

  • B

    Do travel

  • C

    Don't travel

  • D

    Travelling

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t travel alone. It's very dangerous.

Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.

Câu 13 :

Choose the best answer.

________ about the examination. Just relax.

  • A

    Don’t worry

  • B

    Worrying

  • C

    Worry

  • D

    Don’t worrying

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t worry about the examination. Just relax.

Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.

Câu 14 :

Choose the best answer.

This is the hospital. _____________ here.

  • A

    Smoke

  • B

    Smoked

  • C

    Do smoke

  • D

    Don't smoke

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> This is the hospital. Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.

Câu 15 :

Choose the best answer.

_________ your music, please. It's a little noisy.

  • A

    Turn on

  • B

    Turn off

  • C

    Turn up

  • D

    Turn down 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

turn up: bật to lên

turn down: bật nhỏ đi

=> Turn down your music, please. It's a little noisy.

Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.

Câu 16 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the imperatives with the corresponding situations.

I'm thirsty.

It's a little bit hot.

It's so cold.

I'm very tired.

Have a hot cup of tea.

Sleep more.

Please turn on the fan.

Have an orange juice.

Đáp án

I'm thirsty.

Have an orange juice.

It's a little bit hot.

Please turn on the fan.

It's so cold.

Have a hot cup of tea.

I'm very tired.

Sleep more.

Lời giải chi tiết :

I'm thirsty. - Have an orange juice.

( Tôi khát nước. – Hãy uống một ly nước cam.)

It's a little bit hot. - Please turn on the fan.

( Hơi nóng một chút – Làm ơn hãy bật quạt)

It's so cold. - Have a hot cup of tea.

( Trời lạnh quá – Hãy uống một tách trà nóng)

I'm very tired. – Sleep more

( Tôi mệt quá – Hãy ngủ nhiều hơn)

Câu 17 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the imperatives with the corresponding situations.

 Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.

Where is the museum?

Is this your ball?

It's too noisy.

How to make the food softer?

Yes. Throw it to me, please?

Go straight ahead and turn right.

Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Keep silent, please.

Đáp án

Where is the museum?

Go straight ahead and turn right.

Is this your ball?

Yes. Throw it to me, please?

It's too noisy.

Keep silent, please.

How to make the food softer?

Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Lời giải chi tiết :

Where is the museum? - Go straight ahead and turn right.

Tạm dịch: Bảo tàng ở đâu? – Đi thẳng và rẽ phải.

Is this your ball? - Yes. Throw it to me, please?

Tạm dịch: Đây là quả bóng của bạn? – Vâng, làm ơn hãy ném đó cho tôi.

It's too noisy. - Keep silent, please.

Tạm dịch: Ồn ào quá – Làm ơn hãy giữ im lặng.

How to make the food softer? - Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Tạm dịch: Làm thế nào để thực phẩm mềm hơn? – Hãy đổ một ít rượu vào nồi và khuấy liên tục.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You shouldn’t eat unhealthy food.


Đáp án

You shouldn’t eat unhealthy food.


Lời giải chi tiết :

Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t eat unhealthy food.

Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

It’s important not to smoke.


Đáp án

It’s important not to smoke.


Lời giải chi tiết :

Dịch câu gốc: It’s important not to smoke. (Điều quan trọng là không hút thuốc.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t smoke.

Tạm dịch: Không hút thuốc.

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You need to make sure you drink plenty of water.


Đáp án

You need to make sure you drink plenty of water.


Lời giải chi tiết :

Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: V nguyên thể

=> Drink plenty of water.

Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

You should wear good – quality trainers.


Đáp án

You should wear good – quality trainers.


Lời giải chi tiết :

Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: S + should + V -> V nguyên thể

=> Wear good – quality trainers.

Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make imperatives using the sentences below.

 It’s best not to go to bed too late.


Đáp án

 It’s best not to go to bed too late.


Lời giải chi tiết :

Dịch câu gốc: It’s best not to go to bed too late. (Tốt nhất là không nên đi ngủ quá muộn.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t  V nguyên thể

=> Don’t go to bed too late.

Tạm dịch: Đừng đi ngủ quá muộn.

close