Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
the: /ðə/ there: /ðeə(r)/ think: /θɪŋk/ they: /ðeɪ/ Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
earth: /ɜːθ/ feather: /ˈfeðə(r)/ theater: /ˈθɪə.tər/ thanks: /θæŋks/ Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
nothing /ˈnʌθɪŋ/ gather /ˈɡæðə(r)/ method /ˈmeθəd/ death /deθ/ Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
them : /ðəm/ their: /ðeə(r)/ thin: /θɪn/ though: /ðəʊ/ Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
those /ðəʊz/ there /ðeə(r)/ thank /θæŋk/ without /wɪˈðaʊt/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
this: /ðɪs/ these: /ðiːz/ them: /ðəm/ earth: /ɜːθ/ Câu D phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
birthday: /ˈbɜːθdeɪ/ although: /ɔːlˈðəʊ/ another: /əˈnʌðə(r)/ there: /ðeə(r)/ Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
sixth /sɪksθ/ another /əˈnʌðə(r)/ teeth /tiːθ/ author /ˈɔːθə(r)/ Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
soothe: /suːð/ south: /saʊθ/ thick: /θɪk/ athlete: /ˈæθliːt/ Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
healthy: /ˈhelθi/ northern: /ˈnɔːðən/ thirsty: /ˈθɜːsti/ mouth: /maʊθ/ Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
|