Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense.

David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

 

The game

(start) if you put a coin in the slot.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

Please don’t disturb him if he

(be) busy.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

If she

(accept) your card and roses, things will 

be very much hopeful.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with suitable verb tense

If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If she (come)

late again, she’ll lose her job.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

If he (wash)

my car, I’ll give him $20.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.


Unless

, I’ll call the teacher.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.


=> Unless 

, I won’t lend it to you.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

Don’t go out in the rain because you will get wet.


=> If you

, you will get wet.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

Walk faster or you will miss the bus.


=> If you

, you won’t miss the bus.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I won’t enjoy the film if you aren’t with me.


=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense.

David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Đáp án

David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (the weather) là số ít, động từ cần chia là “be”

=> David will leave for Hanoi tomorrow if the weather is (be) fine.

Tạm dịch: David sẽ rời đi Hà Nội vào ngày mai nếu thời tiết tốt.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Đáp án

What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể

=> What will you do if you don’t go away for the weekend?

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không đi chơi vào cuối tuần?

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

 

The game

(start) if you put a coin in the slot.

Đáp án

The game

(start) if you put a coin in the slot.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chứa If chia động từ ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề không chứa If, ta áp dụng công thức thì tương lai đơn

=> The game will start if you put a coin in the slot.

Tạm dịch: Trò chơi sẽ bắt đầu nếu bạn đặt một đồng xu vào khe.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Đáp án

If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên nhủ

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don't + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (you) là số nhiều, động từ cần chia là “be”

=> If you are scared of spiders, don’t go into the garden.

Tạm dịch: Nếu bạn sợ nhện, đừng vào vườn.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Đáp án

We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể

=> We’ll have to go without John if he doesn’t arrive soon.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải đi mà không có John nếu anh ấy không đến sớm.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

Please don’t disturb him if he

(be) busy.

Đáp án

Please don’t disturb him if he

(be) busy.

Lời giải chi tiết :

 Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên rủ

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don’t + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (he) là số ít, động từ cần chia là “be”

=> Please don’t disturb him if he is busy.

Tạm dịch: Xin đừng làm phiền anh ấy nếu anh ấy bận.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

If she

(accept) your card and roses, things will 

be very much hopeful.

Đáp án

If she

(accept) your card and roses, things will 

be very much hopeful.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1  vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If she accepts your card and roses, things will be very much hopeful.

Tạm dịch: Nếu cô ấy chấp nhận tấm thiệp và hoa hồng của bạn, mọi thứ sẽ có rất nhiều hy vọng.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with suitable verb tense

If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Đáp án

If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn,  V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là a holiday (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If a holiday falls on a weekend, go to the beach.

Tạm dịch: Nếu ngày nghỉ rơi vào cuối tuần, hãy đi biển.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tenses

If she (come)

late again, she’ll lose her job.

Đáp án

If she (come)

late again, she’ll lose her job.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1  vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If she comes late again, she’ll lose her job.

Tạm dịch: Nếu cô ấy đến muộn lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with suitable verb tense

If he (wash)

my car, I’ll give him $20.

Đáp án

If he (wash)

my car, I’ll give him $20.

Lời giải chi tiết :

Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es

=> If he washes my car, I’ll give him $20.

Tạm dịch: Nếu anh ta rửa xe cho tôi, tôi sẽ cho anh ta 20 đô la.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.


Unless

, I’ll call the teacher.

Đáp án

I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.


Unless

, I’ll call the teacher.

Lời giải chi tiết :

Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định

Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)

=> Unless you leave me alone, I’ll call the teacher.

Tạm dịch: Nếu bạn không để tôi yên, tôi sẽ gọi giáo viên.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.


=> Unless 

, I won’t lend it to you.

Đáp án

If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.


=> Unless 

, I won’t lend it to you.

Lời giải chi tiết :

Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định

Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)

=> Unless you ask me for the car, I won’t lend it to you.

Tạm dịch: Nếu bạn không hỏi tôi chiếc xe, tôi sẽ không cho bạn mượn.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

Don’t go out in the rain because you will get wet.


=> If you

, you will get wet.

Đáp án

Don’t go out in the rain because you will get wet.


=> If you

, you will get wet.

Lời giải chi tiết :

Ta áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: sử dụng chủ ngữ “you” cho mệnh đề chứa If và bỏ từ “because”. Để câu giữ nguyên nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề If từ thể khẳng định sang thể phủ định

=> If you go out in the rain, you will get wet.

Tạm dịch: Nếu bạn ra ngoài trời mưa, bạn sẽ bị ướt.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

Walk faster or you will miss the bus.


=> If you

, you won’t miss the bus.

Đáp án

Walk faster or you will miss the bus.


=> If you

, you won’t miss the bus.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: Walk faster or you will miss the bus. (Đi bộ nhanh hơn nếu không bạn sẽ bị lỡ xe buýt.)

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If:  ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ nguyên động từ “walk faster” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề “you will miss the bus” sang thể phủ định.

=> If you walk faster, you won’t miss the bus.

Tạm dịch: Nếu bạn đi bộ nhanh hơn, bạn sẽ không bị lỡ chuyến xe buýt.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

I won’t enjoy the film if you aren’t with me.


=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Đáp án

I won’t enjoy the film if you aren’t with me.


=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Lời giải chi tiết :

Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định

Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)

=> Unless you are with me, I won’t enjoy the film.

Tạm dịch:  Nếu bạn không đi cùng tôi, tôi sẽ không thưởng thức bộ phim.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Đáp án

You must leave home early or you will late.


If you

, you won’t late.

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: You must leave home early or you will late. (Bạn phải về nhà sớm nếu không bạn sẽ đến muộn.)

Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If:  ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ nguyên động từ “leave home early” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề “you will be late” sang thể phủ định.

=> If you leave home early, you won’t late.

Tạm dịch: Nếu bạn về nhà sớm, bạn sẽ không muộn.

close