Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi -ed Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    tested 

  • B

    clapped   

  • C

    planted 

  • D

    demanded

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

 

  • A

    admired 

  • B

    looked 

  • C

    missed 

  • D

    hoped

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    collected 

  • B

    changed 

  • C

    formed 

  • D

    viewed

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    walked 

  • B

    entertained

  • C

    reached 

  • D

    looked

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    lifted 

  • B

    lasted 

  • C

    happened 

  • D

    decided

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    believed 

  • B

    prepared 

  • C

    involved 

  • D

    liked

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    removed

  • B

    washed

  • C

    hoped

  • D

    missed

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    looked 

  • B

    laughed 

  • C

    moved 

  • D

    stepped

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    wanted 

  • B

    parked 

  • C

    stopped

  • D

    watched

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    laughed 

  • B

    passed 

  • C

    suggested 

  • D

    placed

Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    watched 

  • B

    stopped 

  • C

    pushed 

  • D

    improved

Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    proved 

  • B

    changed 

  • C

    pointed 

  • D

    played

Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    watched 

  • B

    practiced 

  • C

    introduced 

  • D

    cleaned

Câu 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    passed 

  • B

    stretched 

  • C

    comprised 

  • D

    washed

Câu 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    naked 

  • B

    engaged

  • C

    phoned 

  • D

    enabled

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    tested 

  • B

    clapped   

  • C

    planted 

  • D

    demanded

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

tested/ˈtɛstɪd/

clapped/klæpt/          

planted/ˈplɑːntɪd/               

demanded /dɪˈmɑːndɪd/ 

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

 

  • A

    admired 

  • B

    looked 

  • C

    missed 

  • D

    hoped

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

admired/ədˈmaɪəd/

looked/lʊkt/            

missed/mɪst/                

hoped/həʊpt/ 

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    collected 

  • B

    changed 

  • C

    formed 

  • D

    viewed

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

collected/kəˈlɛktɪd/

changed/ʧeɪnʤd/          

formed/fɔːmd/                

viewed /vjuːd/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    walked 

  • B

    entertained

  • C

    reached 

  • D

    looked

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

walked/wɔːkt/

entertained/ˌɛntəˈteɪnd/       

reached/riːʧt/               

looked /lʊkt/

Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    lifted 

  • B

    lasted 

  • C

    happened 

  • D

    decided

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

lifted/ˈlɪftɪd/

lasted/ˈlɑːstɪd/              

happened/ˈhæpənd/            

decided/dɪˈsaɪdɪd/ 

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    believed 

  • B

    prepared 

  • C

    involved 

  • D

    liked

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

believed/bɪˈliːvd/

prepared/prɪˈpeəd/          

involved/ɪnˈvɒlvd/              

liked /laɪkt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    removed

  • B

    washed

  • C

    hoped

  • D

    missed

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

removed/rɪˈmuːvd/ 

washed/wɒʃt/            

hoped/həʊpt/                   

missed /mɪst/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    looked 

  • B

    laughed 

  • C

    moved 

  • D

    stepped

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

looked/lʊkt/

laughed/lɑːft/           

moved/muːvd/               

stepped /stɛpt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    wanted 

  • B

    parked 

  • C

    stopped

  • D

    watched

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

wanted/ˈwɒntɪd/

parked/pɑːkt/            

stopped/stɒpt/                

watched /wɒʧt/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 10 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    laughed 

  • B

    passed 

  • C

    suggested 

  • D

    placed

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

laughed/lɑːft/

passed/pɑːst/          

suggested/səˈʤɛstɪd/            

placed/pleɪst/

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 11 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    watched 

  • B

    stopped 

  • C

    pushed 

  • D

    improved

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

watched/wɒʧt/

stopped/stɒpt/          

pushed/pʊʃt/                

improved/ɪmˈpruːvd/

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 12 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    proved 

  • B

    changed 

  • C

    pointed 

  • D

    played

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

proved/pruːvd/

changed/ʧeɪnʤd/        

pointed/ˈpɔɪntɪd/               

played/pleɪd/ 

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 13 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    watched 

  • B

    practiced 

  • C

    introduced 

  • D

    cleaned

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

watched/wɒʧt/

practiced/ˈpræktɪst/        

introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/          

cleaned /kliːnd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Câu 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    passed 

  • B

    stretched 

  • C

    comprised 

  • D

    washed

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

passed/pɑːst/

stretched/strɛʧt/        

comprised/kəmˈpraɪzd/           

washed/wɒʃt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Câu 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A

    naked 

  • B

    engaged

  • C

    phoned 

  • D

    enabled

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

naked/neɪkɪd/

engaged/ɪnˈgeɪʤd/        

phoned/fəʊnd/               

enabled/ɪˈneɪbld/

Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /

close