Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 3

Let's Talk! In pairs: Look at the pictures. What are the people using their smartphones for? What do you use your smartphone for? a. Read Kate's email to her friend. Which of the following features is NOT mentioned? b. Now, read and fill in the blanks.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Let's Talk!

Video hướng dẫn giải

Let's Talk! In pairs: Look at the pictures. What are the people using their smartphones for? What do you use your smartphone for?

(Làm việc theo cặp: Nhìn vào những bức tranh. Mọi người sử dụng điện thoại thông minh của họ để làm gì? Bạn sử dụng điện thoại thông minh của mình để làm gì?)

Lời giải chi tiết:

In the pictures, people use their smartphones to take pictures, listen to music, watch youtube... I often use my phone for many things like ordering food, playing games...

(Trong những bức tranh, mọi người dùng điện thoại thông minh của học để chụp ảnh, nghe nhạc, xem youtube... Tôi thường sử dụng điện thoại của mình cho nhiều việc như đặt đồ ăn, chơi trò chơi...)

Reading a

Video hướng dẫn giải

a. Read Kate's email to her friend. Which of the following features is NOT mentioned?

(Đọc email của Kate gửi cho bạn của cô ấy. Tính năng nào sau đây KHÔNG được đề cập?)

A. screen

(màn hình)                 

B. speaker      

(loa)               

C. storage

(lưu trữ)

To: [email protected]

Subject: New phone!

Hi, Sofia,

How are you? I hope the weather's great in Barton!

Guess what! I talked to Jack at school today. He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!

I want to get a smartphone for playing games. I'm going to ask my dad for the Nebula Z. I'm really excited! It looks great, but the screen isn't as good as some other phones. However, it has lots of storage, so I can store lots of games, and it also has really long battery life. I think it lasts for around two days! The best part is that it's not too expensive, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.

I can't wait to show it to you!

I really hope you can come to my birthday party next Saturday.

It's going to be fun!

See you soon,

Kate

(Đến: [email protected]

Chủ đề: Điện thoại mới!

Xin chào Sofia,

Cậu có khỏe không? Tớ hy vọng thời tiết tốt ở Barton!

Đoán xem! Tớ đã nói chuyện với Jack ở trường ngày hôm nay. Anh ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và anh ấy đã giúp tôi chọn chiếc điện thoại thông minh mà tôi muốn cho ngày sinh nhật của mình!

Tớ muốn có một điện thoại thông minh để chơi trò chơi. Tớ sẽ hỏi bố tôi về Nebula Z. Tớ thực sự rất phấn khích! Nó trông rất tuyệt, nhưng màn hình không đẹp bằng một số điện thoại khác. Tuy nhiên, nó có rất nhiều dung lượng lưu trữ, vì vậy tớ có thể lưu trữ nhiều trò chơi và nó cũng có thời lượng pin thực sự dài. Tớ nghĩ rằng nó kéo dài khoảng hai ngày! Phần tốt nhất là nó không quá đắt, vì vậy tớ chắc chắn rằng bố tớ sẽ đồng ý mua nó cho tớ.

Tớ nóng lòng muốn cho bạn xem nó!

Tớ thực sự hy vọng cậu có thể đến bữa tiệc sinh nhật của tớ vào thứ Bảy tới.

Sẽ rất vui đấy!

Hẹn sớm gặp lại,

Kate)

 

Lời giải chi tiết:

B. speaker      

(loa)

Reading b

Video hướng dẫn giải

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. Kate wants to use her smartphone for                   .

2. She feels                  about getting her new smartphone.

3. The Nebula Z has long                   .

4. Kate's favorite thing about the Nebula Z is that it's not                   .

5. Kate's having a                   next Saturday.

Lời giải chi tiết:

1. playing games

Kate wants to use her smartphone for playing games.

(Kate muốn sử dụng điện thoại thông minh của mình để chơi trò chơi.)

2. excited

She feels excited about getting her new smartphone.

(Cô ấy cảm thấy hào hứng khi nhận được điện thoại thông minh mới của mình.)

3. battery life

The Nebula Z has long battery life.

(Nebula Z có thời lượng pin dài.)

4. too expensive

Kate's favorite thing about the Nebula Z is that it's not too expensive.

(Điều Kate yêu thích ở Nebula Z là nó không quá đắt.)

5. birthday party

Kate's having a birthday party next Saturday.

(Kate sẽ có một bữa tiệc sinh nhật vào thứ Bảy tới.)

Reading c

c. Listen and read.

 (Nghe và đọc.)


Reading d

Video hướng dẫn giải

d. In pairs: Would you like the phone Kate chose? Why (not)?

(Làm việc theo cặp: Bạn có muốn chiếc điện thoại mà Kate đã chọn không? Tại sao/ Tại sao không?)

I wouldn't like the Nebula Z because the screen isn't very good.

(Tôi không thích Nebula Z vì màn hình không tốt lắm.)

Lời giải chi tiết:

I would like the Nebula Z because it has a large storage.

(Tôi thích Nebula Z vì nó có dung lượng lưu trữ lớn.)

Writing a

Video hướng dẫn giải

a. Read about using conjunctions to make longer, more interesting sentences. Then, read the email again and underline the conjunctions.

(Đọc về cách sử dụng các liên từ để tạo ra các câu dài hơn, thú vị hơn. Sau đó, đọc lại email và gạch dưới các liên từ.)

Lời giải chi tiết:

Guess what! I talked to Jack at school today. He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!

I want to get a smartphone for playing games. I'm going to ask my dad for the Nebula Z. I'm really excited! It looks great, but the screen isn't as good as some other phones. However, it has lots of storage, so I can store lots of games, and it also has really long battery life. I think it lasts for around two days! The best part is that it's not too expensive, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.

(Đoán xem! Tớ đã nói chuyện với Jack ở trường ngày hôm nay. Anh ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và anh ấy đã giúp tôi chọn chiếc điện thoại thông minh mà tôi muốn cho ngày sinh nhật của mình!

Tớ muốn có một điện thoại thông minh để chơi trò chơi. Tớ sẽ hỏi bố tôi về Nebula Z. Tớ thực sự rất phấn khích! Nó trông rất tuyệt, nhưng màn hình không đẹp bằng một số điện thoại khác. Tuy nhiên, nó có rất nhiều dung lượng lưu trữ, vì vậy tớ có thể lưu trữ nhiều trò chơi và nó cũng có thời lượng pin thực sự dài. Tớ nghĩ rằng nó kéo dài khoảng hai ngày! Phần tốt nhất là nó không quá đắt, vì vậy tớ chắc chắn rằng bố tớ sẽ đồng ý mua nó cho tớ.)

Writing b

Video hướng dẫn giải

b. Fill in the blanks with a word from the box.

(Điền vào chỗ trống với một từ trong hộp.)

1. This phone has a great screen.                    , the battery is terrible.

2. The Royal 1000 has a small battery,                     you can only use it for about a day.

3. The Eagle 5K has a great screen,                          the battery life is very short.

4. My new smartphone has long battery life,                       the storage is very big.

5. That phone has a terrible camera. It                              has a bad speaker.

Lời giải chi tiết:

1. However       

This phone has a great screen. However, the battery is terrible.

(Điện thoại này có một màn hình tuyệt vời. Tuy nhiên, pin thì rất tệ.)

2. So

The Royal 1000 has a small battery, so you can only use it for about a day.

(Royal 1000 có pin nhỏ, vì vậy bạn chỉ có thể sử dụng nó trong khoảng một ngày.)

3. But

The Eagle 5K has a great screen, but the battery life is very short.

(Eagle 5K có màn hình tuyệt vời nhưng thời lượng pin rất ngắn.)

4. And

My new smartphone has long battery life, and the storage is very big.

(Điện thoại thông minh mới của tôi có thời lượng pin dài và dung lượng lưu trữ rất lớn.)

5. Also

That phone has a terrible camera. It also has a bad speaker.

(Điện thoại đó có một máy ảnh xấu ghê. Nó cũng có một loa tệ.)

Speaking a

Video hướng dẫn giải

BUYING A NEW PHONE

(MUA ĐIỆN THOẠI MỚI)

a. You're choosing a new smartphone for your birthday. In pairs: Choose and talk about two features (good or bad) of each phone. Then choose one phone to buy and tell your partner which one you wantand why.

(Bạn đang chọn một chiếc điện thoại thông minh mới cho ngày sinh nhật của mình. Theo cặp: Chọn và nói về hai tính năng (tốt hoặc xấu) của mỗi điện thoại. Sau đó, chọn một điện thoại để mua và nói với bạn của bạn bạn muốn điện thoại nào và tại sao.)

A: What do you think about the Concord L31?

(Bạn nghĩ gì về Concord L31?)

B: Well, it has long battery life, but the screen isn't good.

(Chà, nó có thời lượng pin dài, nhưng màn hình thì không tốt.)

A: I want a phone for watching movies, so I'll get the...

(Tôi muốn một chiếc điện thoại để xem phim, vì vậy tôi sẽ lấy...)

Lời giải chi tiết:

A: What do you think about the Helix 360?

(Bạn nghĩ gì về Helix 360?)

B: Well, it has long battery life, but the camera isn't good.

(Chà, nó có thời lượng pin dài, nhưng camera thì không tốt.)

A: I want a phone for playing games, so I'll get the Helix 360

(Tôi muốn một chiếc điện thoại để chơi game, vì vậy tôi sẽ lấy chiếc Helix 360)

Speaking b

Video hướng dẫn giải

b. Now, imagine you want to write to a friend about the phone you choose. Join a new partner. In pairs: Talk about the points below, and write in your own ideas.

(Bây giờ, hãy tưởng tượng bạn muốn viết thư cho một người bạn về chiếc điện thoại bạn chọn. Tham gia cùng với một bạn mới. Làm việc theo cặp: Thảo luận về những điểm dưới đây và viết ra ý kiến của riêng bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. What you want to use the phone for: playing games

(Bạn muốn dùng điện thoại để làm gì: chơi game)

2. The phone you chose: Royal 1000

( Điện thoại bạn chọn: Royal 1000)

3. Good features: lots of storage, good speaker         

( Tính năng tốt: nhiều dung lượng, loa tốt)

4. Bad features: camera is terrible

( Tính năng dở: camera tệ)

5. Best point: cheap

( Điểm tốt nhất: giá rẻ)

Let's Write!

Video hướng dẫn giải

Now, write an email to your friend about the smartphone you chose in Speaking. Use the Writing Skill box and your speaking notes to help you. Write 80 to 100 words.

(Bây giờ, hãy viết email cho bạn của bạn về chiếc điện thoại thông minh mà bạn đã chọn trong phần Speaking. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết và ghi chú nói của bạn để giúp bạn. Viết 80 đến 100 từ.)

Lời giải chi tiết:

To: [email protected]

Subject: New phone!

Hi, Anna,

How are you? I hope the weather's great in Paris!

Guess what! I talked to Mike at school today. He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!

I want to get a smartphone for playing games. I'm going to ask my dad for the Royal 1000. I'm really excited! It looks great, but the camera isn't as good as some other phones. However, it has lots of storage, so I can store lots of games. The best part is that it's very cheap, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.

I can't wait to show it to you!

I really hope you can come to my birthday party next Saturday.

It's going to be fun!

See you soon,

El

(Tới: [email protected]

Chủ đề: Điện thoại mới!

Chào, Anna,

Cậu có khỏe không? Tớ hy vọng thời tiết tuyệt vời ở Paris!

Đoán xem! Tớ đã nói chuyện với Mike ở trường ngày hôm nay. Anh ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và anh ấy đã giúp tớ chọn chiếc điện thoại thông minh mà tớ muốn cho ngày sinh nhật của mình!

Tớ muốn có một điện thoại thông minh để chơi trò chơi. Tớ sẽ hỏi bố tớ về Royal 1000. Tớ thực sự rất phấn khích! Nó trông tuyệt vời, nhưng máy ảnh không tốt bằng một số điện thoại khác. Tuy nhiên, nó có rất nhiều dung lượng lưu trữ, vì vậy tớ có thể lưu trữ rất nhiều trò chơi. Phần tốt nhất là nó rất rẻ, vì vậy tớ chắc chắn rằng bố tôi sẽ đồng ý mua nó cho tớ.

 

Tớ nóng lòng muốn cho cậu xem nó!

Tớ thực sự hy vọng bạn có thể đến bữa tiệc sinh nhật của tớ vào thứ Bảy tới.

Sẽ rất vui đấy!

Hẹn sớm gặp lại,

El)

  • Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 2

    Let's Talk! In pairs: Look at the pictures. What do you think the robots can do? Which robot do you think will be better as a cleaner? Which will be better as a doctor? a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. b. In pairs: Talk about something you recently completed and something you can do carefully/quietly.

  • Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 1

    Let's Talk! In pairs: Look at the pictures. Which devices do you often use? Do they help make your life easier? How? a. Fill in the blanks. Listen and repeat. b. In pairs: Talk about what you want a tablet and a laptop to have. a. Read the article about Portal's tablets and choose the best title. b. Now, read and answer the questions.

  • Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World

    Tổng hợp từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World

  • Tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 5. Science and technology

    Tổng hợp từ vựng Unit 5. Science and technology Tiếng Anh 8 iLearn Smart World

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close