Tha thiếtTha thiết có phải từ láy không? Tha thiết là từ láy hay từ ghép? Tha thiết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy tha thiết Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến VD: Anh ấy dành cho cô một tình yêu tha thiết. 2. Rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi được đáp ứng VD: Nguyện vọng tha thiết nhất của anh ấy là sớm được đoàn tụ với gia đình. Đặt câu với từ Tha thiết :
Các từ láy có nghĩa tương tự: thắm thiết, thiết tha
|