Tha thiết

Tha thiết có phải từ láy không? Tha thiết là từ láy hay từ ghép? Tha thiết là từ láy gì? Đặt câu với từ láy tha thiết

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến

VD: Anh ấy dành cho cô một tình yêu tha thiết.

2. Rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi được đáp ứng

VD: Nguyện vọng tha thiết nhất của anh ấy là sớm được đoàn tụ với gia đình.

Đặt câu với từ Tha thiết :

  • Cô ấy tha thiết xin được ở lại với cha mẹ. 
  • Lời lẽ đầy tha thiết khiến ai nấy đều động lòng.
  • Người mẹ tha thiết cầu xin bác sĩ cứu sống con mình.
  • Ông ấy có một niềm tin tha thiết vào tương lai tươi sáng của đất nước.
  • Cô ấy chia tay anh ấy với một nỗi buồn tha thiết.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thắm thiết, thiết tha

close