Tear upNghĩa của cụm động từ Tear up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tear up Tear up/tɪər ʌp/ Xé rách hoặc làm rách nát một cái gì đó, thường là một tài liệu hoặc một tờ giấy Ex: She tore up the letter in frustration after reading it. (Cô ấy đã xé rách tờ thư trong cơn tức giận sau khi đọc nó.) Từ đồng nghĩa
Shred /ʃrɛd/ (v): Xé nhỏ Ex: He tore up the document into tiny shreds to protect sensitive information. (Anh ta đã xé nhỏ tài liệu thành từng mảnh nhỏ để bảo vệ thông tin nhạy cảm.)
|