Play down

Nghĩa của cụm động từ Play down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Play down

Play down 

/pleɪ daʊn/

Làm nhẹ đi, giảm bớt sự quan trọng hoặc trọng tài của cái gì

Ex: The company tried to play down the negative impact of the economic downturn on its operations.

(Công ty cố gắng làm nhẹ đi tác động tiêu cực của suy thoái kinh tế đối với hoạt động của mình.)         

Từ đồng nghĩa

Minimize /ˈmɪnɪmaɪz/

(v): Giảm thiểu

Ex: The politician tried to minimize the importance of the scandal during the press conference.

(Chính trị gia đã cố gắng giảm thiểu tầm quan trọng của vụ bê bối trong cuộc họp báo.)

Từ trái nghĩa

Highlight /ˈhaɪˌlaɪt/

(v): Nêu bật

Ex: The company chose to highlight the positive aspects of its new product during the marketing campaign.

(Công ty đã chọn nêu bật các khía cạnh tích cực của sản phẩm mới trong chiến dịch tiếp thị.)

close