Pass outNghĩa của cụm động từ pass out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với pass out Pass out/pɑːs aʊt/ Ngất đi Ex: She passed out from exhaustion after a long day of work. (Cô ấy ngất đi do mệt mỏi sau một ngày làm việc dài.) Từ đồng nghĩa
(v): Ngất đi Ex: The walkers were faint from hunger. (Những người đi bộ đã ngất xỉu vì đói.)
(v): Bất tỉnh Ex: They found him lying unconscious on the floor. (Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà.) Từ trái nghĩa
Conscious /ˈkɒnʃəs/ (v): Tỉnh táo Ex: A patient who is not fully conscious should never be left alone. (Một bệnh nhân không hoàn toàn tỉnh táo không bao giờ nên bị bỏ lại một mình.)
|