Move up

Nghĩa của cụm động từ Move up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Move up

Move up 

/muːv ʌp/

Thăng chức, tiến lên

Ex: After years of hard work, she finally moved up to a managerial position.

(Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã thăng chức lên vị trí quản lý.)         

Từ đồng nghĩa

Promote /prəˈməʊt/

(v): Thăng chức

Ex: She worked hard and was soon promoted.

(Cô ấy làm việc chăm chỉ và được thăng chức nhanh chóng.)

 

Từ trái nghĩa

Step down /stɛp daʊn/

(v): Từ chức

Ex: After the scandal, the CEO decided to step down from his position.

(Sau vụ bê bối, CEO quyết định từ chức.)

close