Make upNghĩa của cụm động từ make up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với make up Make up (for/with)/meɪk ʌp/
Ex: She tried to make up for being late by bringing flowers. (Cô ấy cố gắng bù đắp vì đã đến trễ bằng cách mang hoa đến.)
Ex: They had a fight but later made up and became friends again. (Họ đã cãi nhau nhưng sau đó đã làm lành và trở thành bạn bè lại.) Từ đồng nghĩa
(v): bồi thường / đền bù Ex: The company compensated the customers for the inconvenience caused. (Công ty đã bồi thường khách hàng vì sự bất tiện đã gây ra.)
(v): đền bù / cân bằng Ex: The positive sales offset the losses from previous quarters." (Doanh số bán hàng dương đã đền bù những tổn thất từ các quý trước.) Từ trái nghĩa
(v): chia tay / tan rã Ex: Their inability to make up eventually led to their relationship breaking up. (Việc họ không thể hàn gắn đã dẫn đến sự chia tay)
|